Có 1 kết quả:
anh
Tổng nét: 28
Bộ: điểu 鳥 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰嬰鳥
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BVHAF (月女竹日火)
Unicode: U+9E1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: anh
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: jing1
Âm Nôm: anh
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Hàn: 앵
Âm Quảng Đông: jing1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Bùi Văn Dị)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Đối khách dạ ẩm - 對客夜飲 (Lê Thánh Tông)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Lãng ca - 浪歌 (Viên Hoằng Đạo)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Thái tang tử kỳ 20 - 采桑子其二十 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
• Điệu Phạm Chung Cơ - 悼范鍾姬 (Trịnh Hoài Đức)
• Đối khách dạ ẩm - 對客夜飲 (Lê Thánh Tông)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Lãng ca - 浪歌 (Viên Hoằng Đạo)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Thái tang tử kỳ 20 - 采桑子其二十 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Xuân nhật đồng tú tài sổ thập đăng Nộn Hồ Nộn Liễu sơn đình hội tập sĩ nhân nguyên xướng - 春日同秀才數十登嫩湖嫩柳山亭會習士人原唱 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: anh vũ 鸚鵡,鹦鹉)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “anh vũ” 鸚鵡.
2. (Danh) § Xem “anh ca” 鸚哥.
2. (Danh) § Xem “anh ca” 鸚哥.
Từ điển Thiều Chửu
① Anh vũ 鸚鵡 chim anh vũ, con vẹt.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鸚鵡】anh vũ [yingwư] (động) Con vẹt, chim anh vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vẹt.
Từ ghép 2