Có 1 kết quả:

trái

1/1

trái

phồn thể

Từ điển phổ thông

nợ nần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nợ. ◎Như: “phụ trái” 負債 mang nợ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc Giang 曲江) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nợ, như phụ trái 負債 mang nợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nợ: 借債 Vay nợ: 負債 Mắc nợ; 還債 Trả nợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Tang bồng hồ thỉ nam nhi trái « ( vẫy vùng ngang dọc là món nợ của kẻ làm trai ).

Từ ghép 24