Có 1 kết quả:
trái
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻責
Nét bút: ノ丨一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OQMC (人手一金)
Unicode: U+50B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc trình thán - 北程歎 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)
• Độc dạ ngẫu thành - 獨夜偶成 (Trần Thiện Chánh)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kiến chí - 見志 (Lý Bá)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vô đề - 無題 (Lê Võ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Phù hoa - 春花雜詠-芣花 (Nguyễn Văn Giao)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)
• Độc dạ ngẫu thành - 獨夜偶成 (Trần Thiện Chánh)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kiến chí - 見志 (Lý Bá)
• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vô đề - 無題 (Lê Võ)
• Xuân hoa tạp vịnh - Phù hoa - 春花雜詠-芣花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nợ nần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nợ. ◎Như: “phụ trái” 負債 mang nợ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc Giang 曲江) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nợ, như phụ trái 負債 mang nợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nợ: 借債 Vay nợ: 負債 Mắc nợ; 還債 Trả nợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món nợ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Tang bồng hồ thỉ nam nhi trái « ( vẫy vùng ngang dọc là món nợ của kẻ làm trai ).
Từ ghép 24
bội trái 揹債 • bức trái 逼債 • công trái 公債 • hoàn trái 還債 • liễu trái 了債 • oan trái 冤債 • phá trái 破債 • phóng trái 放債 • phụ trái 負債 • quốc trái 國債 • sách trái 索債 • tá trái 借債 • tình trái 情債 • trái chủ 債主 • trái gia 債家 • trái hộ 債戶 • trái hộ 債戸 • trái khế 債契 • trái khoán 債券 • trái phiếu 債票 • trái quyền 債權 • trái tức 債息 • trái vụ 債務 • túc trái 夙債