Có 13 kết quả:

债 zhài ㄓㄞˋ債 zhài ㄓㄞˋ寨 zhài ㄓㄞˋ柴 zhài ㄓㄞˋ疵 zhài ㄓㄞˋ瘵 zhài ㄓㄞˋ砦 zhài ㄓㄞˋ祭 zhài ㄓㄞˋ簀 zhài ㄓㄞˋ虒 zhài ㄓㄞˋ責 zhài ㄓㄞˋ责 zhài ㄓㄞˋ駘 zhài ㄓㄞˋ

1/13

zhài ㄓㄞˋ

U+503A, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nợ nần

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 債.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nợ: 借債 Vay nợ: 負債 Mắc nợ; 還債 Trả nợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 債

Từ điển Trung-Anh

(1) debt
(2) CL:筆|笔[bi3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 57

zhài ㄓㄞˋ

U+50B5, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nợ nần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nợ. ◎Như: “phụ trái” 負債 mang nợ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi” 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc Giang 曲江) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa tới nay, người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nợ: 借債 Vay nợ: 負債 Mắc nợ; 還債 Trả nợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) debt
(2) CL:筆|笔[bi3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ

U+5BE8, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lán trại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức binh quả bất thắng, thối tam thập lí hạ trại” 玄德兵寡不勝, 退三十里下寨 (Đệ nhất hồi 第一回) Huyền Đức (thấy) quân mình ít khó thắng được, lui ba mươi dặm đóng trại.
2. (Danh) Chỗ giặc cướp tụ tập. ◎Như: “san trại” 山寨 trại giặc tụ tập trên núi.
3. (Danh) Thôn trang. ◎Như: “Tôn gia trại” 孫家寨 trang trại nhà họ Tôn, “Triệu trại” 趙寨 trang trại họ Triệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ trộm giặc gọi là trại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng rào bằng gỗ bao quanh chỗ ở trong núi để phòng vệ;
② Trại (lính), bản làng: 營寨 Doanh trại; 安營扎寨 Đóng đồn cắm trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất hoặc nhà ở xung quanh có rào để phòng giữ — Nơi đóng quân, có phòng giữ xung quanh. Td: Doanh trại — Nhà giam kẻ có tội. Truyện Trê Cóc : » Đem Trê vào rại liền mi chẳng chầy « — Ta còn hiểu là nhà ở nơi đồng quê, xung quanh có đất thật rộng để trồng trọt. Td: Trang trại.

Từ điển Trung-Anh

variant of 寨[zhai4]

Từ điển Trung-Anh

(1) stronghold
(2) stockade
(3) camp
(4) (stockaded) village

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ [chái ㄔㄞˊ, ㄗˋ]

U+67F4, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt): 木柴 Củi chẻ; 一捆柴 Một bó củi; 去打柴 Đi lấy củi;
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 寨 (bộ 宀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tái 塞 — Cái trại — Các âm khác là Sài, Si, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chứa — Các âm khác là Sài, Si, Tái. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi để đun nấu — Thanh gỗ nhỏ, xấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cửa sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Cửa sài chỉ cái cổng gỗ, cũng chỉ cổng ngõ nhà nghèo ) — Các âm khác là Si, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Si trì柴池 — Các âm khác là Sài, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ [, ㄐㄧˋ, ]

U+75B5, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ [ㄐㄧˋ]

U+7635, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tật. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Bán tải hậu, bệnh sái, dạ thấu bất năng tẩm” 半載後, 病瘵, 夜嗽不能寢 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Nửa năm sau, đau bệnh, đêm ho ngủ không được.
2. (Danh) Bệnh phổi có hạch kết. ◎Như: “lao sái” 癆瘵 bệnh lao phổi.
3. (Danh) Tai họa, họa hại.
4. (Tính) Thống khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh.
② Lao sái 癆瘵 bệnh lao sái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh;
② Bệnh lao.

Từ điển Trung-Anh

focus of tubercular infection

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ

U+7826, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(chỗ ở núi, lấy gỗ rào chung quanh để ở)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “trại” 寨. ◎Như: “bảo trại” 堡砦 bờ lũy phòng ngự bằng đá chồng chất lên thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở núi lấy gỗ ken chung quanh làm hàng rào gọi là trại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng rào bằng cọc (trên núi), đồn quân. Xem 鹿砦 [lùzhài];
② [Zhài] (Họ) Trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào xung quanh.

Từ điển Trung-Anh

variant of 寨[zhai4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhài ㄓㄞˋ [ㄐㄧˋ]

U+796D, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

họ Sái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúng bái quỷ thần. ◎Như: “tế thần” 祭神 cúng thần, “tế thiên” 祭天 tế trời.
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: “tế liệt sĩ” 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử 莊子: “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch 張籍: “Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì” 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: “gia tế” 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là “sái”. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Sái”.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ [ㄗㄜˊ]

U+7C00, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu (làm bằng tre, gỗ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cố đắc trường thị sàng trách nhĩ” 故得長侍床簀耳 (Chân Hậu 甄后) Cho nên mới được thường hầu hạ giường chiếu.
2. (Danh) “Dịch trách” 易簀: ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” 易簀.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ [, ㄧˊ]

U+8652, tổng 10 nét, bộ hàn 厂 (+8 nét), hū 虍 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti Kì” 虒祁 tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.

Tự hình 2

zhài ㄓㄞˋ [ㄗㄜˊ]

U+8CAC, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).

Tự hình 6

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

zhài ㄓㄞˋ [ㄗㄜˊ]

U+8D23, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 責.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 責

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).

Tự hình 3

Dị thể 4