Có 2 kết quả:
chu • trụ
Âm Hán Việt: chu, trụ
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口朱
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RHJD (口竹十木)
Unicode: U+54AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口朱
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RHJD (口竹十木)
Unicode: U+54AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: chau, chẩu, chua
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ツ (tsu), チュウ (chū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くちばし (kuchibashi)
Âm Quảng Đông: zau3, zyu1
Âm Nôm: chau, chẩu, chua
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ツ (tsu), チュウ (chū), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くちばし (kuchibashi)
Âm Quảng Đông: zau3, zyu1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mỏ chim.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỏ chim
2. tên gọi khác của sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)
2. tên gọi khác của sao Liễu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mỏ chim;
② Vật có hình như mỏ chim;
③ (Tên gọi khác của) sao Liễu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② Vật có hình như mỏ chim;
③ (Tên gọi khác của) sao Liễu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).