Có 23 kết quả:

侏 chu侜 chu周 chu咮 chu啁 chu婤 chu掫 chu朱 chu株 chu椆 chu洙 chu盩 chu硃 chu舟 chu蛛 chu袾 chu賙 chu赒 chu輈 chu辀 chu週 chu邾 chu鼄 chu

1/23

chu [thù]

U+4F8F, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lùn, còi, nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chu nho” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chu nho dáng mặt tủn mủn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngắn, lùn, lùn tịt, nhỏ xíu, còi cọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu với vần này.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [trưu]

U+4F9C, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giấu giếm, che đậy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói láo, lừa bịp;
chu trương [zhou zhang] Lừa bịp, giả đò;
③ Che lấp.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [châu]

U+5468, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vòng quanh
2. đời nhà Chu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: “chu mật” trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: “chu thân” toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎Như: “tứ chu” khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là “chu”. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà “Chu”. § “Vũ Vương” đánh giết vua “Trụ” nhà “Thương” , lên làm vua gọi là nhà “Chu” (1066-771 trước T.L.). Về đời “Nam Bắc triều” , “Vũ Văn Giá” nổi lên gọi là “Bắc Chu” (557-581). Về đời Ngũ đại “Quách Uy” lên làm vua cũng gọi là “Hậu Chu” (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông “chu” . ◎Như: “chu niên” năm tròn.
7. (Danh) Họ “Chu”.
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông “chu” . ◇Luận Ngữ : “Quân tử chu cấp bất kế phú” (Ung dã ) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh : “Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ” , (Hệ từ thượng ) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp, như chu đáo , chu chí nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu . Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ) nghĩa ①, ②, ③;
② Tuần lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng, quanh: Quay quanh trái đất một vòng; Xung quanh nhà trường đều trồng cây;
② Quay (tròn): Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: Cả (khắp) người; Ướt khắp cả người; Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: Tiếp đãi không chu đáo; Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần. Khít. Kín đáo — Thành thật đáng tin — Hợp với — Một vòng. Vòng quanh — Tới. Đến. Đến nơi đến chốn — Tên một triều đại lớn của Trung Hoa, gồm Tây Chu và Đông Chu, khởi đầu từ Chu Vũ Vương nhà Ân tới khi Chu Noãn Vương bị nhà Tần diệt, tổng cộng truyền được 31 đời, 35 vị vua, kéo dài trong 874 năm ( từ 1122 trước TL tới 249 trước TL ).

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [trụ]

U+54AE, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mỏ chim.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [chù, triêu, trào, trù]

U+5541, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

chu

U+5A64, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ của người con gái.

Tự hình 4

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

chu [tâu, tưu]

U+63AB, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giở vật nặng từ một bên hay một đầu. Như (2).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chu [châu]

U+6731, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ thắm. ◎Như: “cận chu giả xích” gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích , đỏ đậm là chu ). ◇Luận Ngữ : “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” mặt đẹp, “chu môn” nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị : “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ.
② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đỏ thắm (son, hồng): Răng trắng môi hồng;
② [Zhu] (Họ) Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ chói, đỏ đậm.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [châu]

U+682A, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” . ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gốc cây: Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: Một cây đào;
chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: Bị liên luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu

U+6906, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây không bao giờ rụng lá.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chu [thù]

U+6D19, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” . Cũng đọc là “chu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ . Cũng đọc là chữ chu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [châu, trưu]

U+76E9, tổng 17 nét, bộ mẫn 皿 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là “trưu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ ngoặt của một dãy núi.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chu [châu]

U+7843, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

một thứ đá đỏ dùng làm thuốc chế từ thuỷ ngân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chu sa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chu sa một thứ đá đỏ dùng làm thuốc được, dùng thuỷ ngân mà chế ra gọi là ngân chu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại khoáng chất màu đỏ, tức Chu sa .

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [châu]

U+821F, tổng 6 nét, bộ chu 舟 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, đò. ◇Nguyễn Du : “Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti” , (Chu hành tức sự ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
2. (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
3. (Danh) Họ “Chu”.
4. (Động) Đi thuyền.
5. (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh : “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” , (Đại nhã , Công lưu ) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti , Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
② Cái đài đựng chén.
③ Ðeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyền, đò: Thuyền con; Thuyền gỗ bách; Khắc thuyền tìm gươm;
② (văn) Cái đài đựng chén;
③ (văn) Đeo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu

U+88BE, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo ngắn.
2. (Tính) Đỏ thẫm. § Thông “chu” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại áo đỏ thiên tử mặc — Cái thân áo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chu

U+8CD9, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chu cấp, giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cấp giúp, giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện : “Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp” , (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp giúp, chu cấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giúp đỡ, chu cấp (như [zhou] bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho. Cũng như chữ Chu . Chẳng hạn Chu cấp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu

U+8D52, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chu cấp, giúp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Giúp đỡ, chu cấp (như [zhou] bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

chu [châu]

U+8F08, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đòn xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn xe. § Thứ lớn gọi là “viên” , đòn cong xe nhỏ gọi là “chu” . ◇Trương Hành : “Mã ỷ chu nhi bồi hồi” (Tư huyền phú ) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn xe. Ðòn xe lớn gọi là viên , đòn xe binh xe đi chơi gọi là chu . Xem chữ viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái càng xe thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [châu]

U+8F80, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đòn xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu

U+9031, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Năm đầy. ◎Như: “chu niên” một năm tròn, “chu tuế” đầy một năm, tròn một tuổi.
2. (Danh) Vòng khắp. § Thông “chu” .
3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: “nhất chu” một tuần, “chu mạt” ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎Như: “chu báo” tuần báo.
5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông “chu” . ◎Như: “chu thân” khắp cả người.
6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông “chu” . ◎Như: “chúng sở chu tri” điều mà mọi người đều biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu .
② Một tuần lễ gọi là nhất chu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ ) nghĩa ①,
②,
③;
② Tuần lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh — Tuần lễ ( 7 ngày ) — Cũng dùng như chữ Chu .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu

U+90BE, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Chu (tên cũ của nước Trâu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước nhà Chu thời Xuân Thu, đến thời Chiến Quốc đổi tên là Trâu , nay thuộc tỉnh Sơn Đông . § Cũng gọi là “Chu Lâu” .
2. (Danh) Họ “Chu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước.
② Tiểu chu tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Chu thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chu [thù]

U+9F04, tổng 19 nét, bộ mãnh 黽 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

tri thù [zhizhu] (văn) Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0