Có 1 kết quả:
trác
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩豖
Nét bút: 一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MGMSO (一土一尸人)
Unicode: U+7422
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ, zuó ㄗㄨㄛˊ
Âm Nôm: chác, trác, trát
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): みが.く (miga.ku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: doek3
Âm Nôm: chác, trác, trát
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): みが.く (miga.ku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: doek3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Nghiêm tháp - 寶嚴塔 (Trần Nguyên Đán)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Lão phu thái ngọc ca - 老夫採玉歌 (Lý Hạ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Vực bốc 5 - 棫樸 5 (Khổng Tử)
• Xuất tái - 出塞 (Vương An Thạch)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng - 湖中送敬十使君適廣陵 (Đỗ Phủ)
• Lão phu thái ngọc ca - 老夫採玉歌 (Lý Hạ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Vực bốc 5 - 棫樸 5 (Khổng Tử)
• Xuất tái - 出塞 (Vương An Thạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mài giũa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài giũa ngọc. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngọc bất trác, bất thành khí” 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Động) Giùi mài, gọt giũa. ◇Quán Hưu 貫休: “Trác cú tự chung thân” 琢句似終身 (Kí khuông san kỉ công 寄匡山紀公) Gọt giữa câu thơ văn gần như cả đời.
2. (Động) Giùi mài, gọt giũa. ◇Quán Hưu 貫休: “Trác cú tự chung thân” 琢句似終身 (Kí khuông san kỉ công 寄匡山紀公) Gọt giữa câu thơ văn gần như cả đời.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
② Ðôn trác 敦琢 kén chọn.
② Ðôn trác 敦琢 kén chọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mài giũa ngọc, chạm, chạm trổ, mài, giũa: 琢玉 Chạm (trổ) ngọc; 玉不琢不成器 Ngọc không giũa không thành đồ. (Ngb) Mài giũa, gọt giũa, trau giồi, giùi mài. Xem 琢 [zuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
【琢磨】trác ma [zuómo] Suy nghĩ, cân nhắc: 琢磨產生問題的原因 Suy nghĩ nguyên nhân của vấn đề; 這件事她琢磨了很久 Việc này chị ấy cân nhắc đã lâu. Xem 琢 [zhuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài giũa ngọc cho đẹp — Chỉ sự trau giồi.
Từ ghép 1