Có 4 kết quả:
chiển • niển • niễn • triển
Tổng nét: 15
Bộ: thạch 石 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石展
Nét bút: 一ノ丨フ一フ一ノ一丨丨一フノ丶
Thương Hiệt: MRSTV (一口尸廿女)
Unicode: U+78BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liǎn ㄌㄧㄢˇ, niǎn ㄋㄧㄢˇ, niàn ㄋㄧㄢˋ
Âm Nôm: niễn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), う.す (u.su)
Âm Hàn: 년
Âm Quảng Đông: nin5
Âm Nôm: niễn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), う.す (u.su)
Âm Hàn: 년
Âm Quảng Đông: nin5
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Mai - 卜算子-梅 (Lục Du)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Trương Bích)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Thuỷ hoa - 水花 (Vương An Thạch)
• Trà - 茶 (Lâm Bô)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Trương Bích)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai - 潯陽春(元和十二年作)其二-春來 (Bạch Cư Dị)
• Thuỷ hoa - 水花 (Vương An Thạch)
• Trà - 茶 (Lâm Bô)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” 藥碾 cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” 碾米 xay gạo. ◇Lục Du 陸游: “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” 碾米 xay gạo. ◇Lục Du 陸游: “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy, dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn. Cũng đọc là chữ chiển.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục bằng đá để nghiền nhỏ vật gì. Cái trục lăn, trục nghiền. Cũng đọc Triển.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con lăn (để tán thuốc)
2. nghiền nhỏ
2. nghiền nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” 藥碾 cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” 碾米 xay gạo. ◇Lục Du 陸游: “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” 碾米 xay gạo. ◇Lục Du 陸游: “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy, dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn. Cũng đọc là chữ chiển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xay, tán, nghiến, nghiền: 碾米 Xay gạo; 碾藥 Tán thuốc; 把石頭碾碎 Nghiền vụn đá ra; 被歷史車輪碾得粉碎 Bị bánh xe lịch sử nghiền nát.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục lăn để nghiền vật gì. Cũng đọc Niển.