Có 21 kết quả:

摙 liǎn ㄌㄧㄢˇ敛 liǎn ㄌㄧㄢˇ斂 liǎn ㄌㄧㄢˇ歛 liǎn ㄌㄧㄢˇ涊 liǎn ㄌㄧㄢˇ溓 liǎn ㄌㄧㄢˇ琏 liǎn ㄌㄧㄢˇ璉 liǎn ㄌㄧㄢˇ碾 liǎn ㄌㄧㄢˇ脸 liǎn ㄌㄧㄢˇ臉 liǎn ㄌㄧㄢˇ莶 liǎn ㄌㄧㄢˇ蓮 liǎn ㄌㄧㄢˇ蔹 liǎn ㄌㄧㄢˇ薟 liǎn ㄌㄧㄢˇ蘝 liǎn ㄌㄧㄢˇ蘞 liǎn ㄌㄧㄢˇ裣 liǎn ㄌㄧㄢˇ襝 liǎn ㄌㄧㄢˇ連 liǎn ㄌㄧㄢˇ鄻 liǎn ㄌㄧㄢˇ

1/21

liǎn ㄌㄧㄢˇ

U+6459, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to transport
(2) to remove to take

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+655B, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thu góp lại
2. vén lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm nghị.liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: Góp tiền; Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold back
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 20

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+6582, tổng 17 nét, bộ pù 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thu góp lại
2. vén lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” thu tiền. ◇Liêu trai chí dị : “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” , (Trúc Thanh ) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” co tay (không dám hành động), “liễm túc” rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : “Bạc kì thuế liễm” (Tận tâm thượng ) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” . ◇Hàn Dũ : “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” , (Tế thập nhị lang văn ) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm nghị.liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: Góp tiền; Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold back
(2) to restrain
(3) to control (oneself)
(4) to collect
(5) Taiwan pr. [lian4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Điến niễn” : xem “điến” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ

U+6E93, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước phẳng lặng
2. băng mỏng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước phẳng lặng;
② Băng mỏng;
liễm liễm [liănliăn] Nước bắt đầu đóng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dính vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ. Khe nước — Thấm ướt — Các âm khác là Liệm, Niêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng — Các âm khác là Liêm, Niêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính vào — Các âm khác là Liêm, Liệm.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 65

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+740F, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm đựng đồ tế ở tôn miếu thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) vessel used for grain offerings
(2) also pr. [lian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+7489, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ liễn” bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm đựng đồ tế ở tôn miếu thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) vessel used for grain offerings
(2) also pr. [lian2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [niǎn ㄋㄧㄢˇ, niàn ㄋㄧㄢˋ]

U+78BE, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” xay gạo. ◇Lục Du : “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” , (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ ) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” , (Niễn ngọc Quan Âm ) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ

U+8138, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt, má

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: Nét mặt tươi cười; Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: Phía trước nhà; Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: Mất thể diện; Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; Vô liêm sỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) face
(2) CL:|[zhang1],|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 140

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ

U+81C9, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt, má

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt. ◎Như: “tẩy kiểm” rửa mặt.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” : (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: Nét mặt tươi cười; Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: Phía trước nhà; Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: Mất thể diện; Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; Vô liêm sỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) face
(2) CL:|[zhang1],|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 48

Từ ghép 140

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+83B6, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+84EE, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa sen. § Còn gọi là “hà” , “phù cừ” .
2. (Danh) Chân người đàn bà gọi là “kim liên” . Do tích “Đông Hôn Hầu” yêu “Phan Phi” , làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
3. (Danh) “Liên tôn” môn tu “Tịnh Độ” của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là “liên xã” .

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+8539, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cây bò lan: Ô liêm mẫu (dùng làm thuốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) trailing plant
(2) liana
(3) creeper
(4) wild vine (Gynostemma pentaphyllum or Vitis pentaphylla)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hi hiêm” cỏ hi hiêm, dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Cây “bạch liễm” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+861D, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô liêm mẫu” một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” , vỏ dùng làm thuốc.
3. § Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |, trailing plant
(2) liana
(3) creeper
(4) wild vine (Gynostemma pentaphyllum or Vitis pentaphylla)

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [lián ㄌㄧㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+861E, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “liêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cây bò lan: Ô liêm mẫu (dùng làm thuốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) trailing plant
(2) liana
(3) creeper
(4) wild vine (Gynostemma pentaphyllum or Vitis pentaphylla)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+88E3, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễm nhẫm ,)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

liễm nhẫm [liănrèn] Sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa). Cg. , .

Từ điển Trung-Anh

see |[lian3 ren4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [chān ㄔㄢ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+895D, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễm nhẫm ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng áo rủ xuống.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

liễm nhẫm [liănrèn] Sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa). Cg. , .

Từ điển Trung-Anh

see |[lian3 ren4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Từ ghép 1

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ [làn ㄌㄢˋ, lián ㄌㄧㄢˊ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+9023, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ : “Phong hỏa liên tam nguyệt” (Xuân vọng ) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện : “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” , (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” ). ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” , (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” gọi là một “liên” , tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liǎn ㄌㄧㄢˇ

U+913B, tổng 17 nét, bộ yì 邑 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0