Có 9 kết quả:

卄 niàn ㄋㄧㄢˋ唸 niàn ㄋㄧㄢˋ埝 niàn ㄋㄧㄢˋ廾 niàn ㄋㄧㄢˋ廿 niàn ㄋㄧㄢˋ念 niàn ㄋㄧㄢˋ涊 niàn ㄋㄧㄢˋ碾 niàn ㄋㄧㄢˋ齞 niàn ㄋㄧㄢˋ

1/9

niàn ㄋㄧㄢˋ

U+5344, tổng 3 nét, bộ shí 十 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hai mươi, 20

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai mươi. Cũng như 廿.
2. § Ta quen đọc là “chấp”.

Từ điển Trung-Anh

twenty, twentieth

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+5538, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụng, đọc. ◎Như: “niệm thư” đọc sách, “niệm kinh” tụng kinh , “niệm chú” đọc chú.
2. § Cũng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [nian4], to read aloud

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ

U+57DD, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vu niệm )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp đất làm đê ngăn nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Vu niệm đắp đất để ngăn nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờ ruộng, bờ ngăn nước ở nơi cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp lên để ngăn nước.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ [gǒng ㄍㄨㄥˇ, gòng ㄍㄨㄥˋ]

U+5EFE, tổng 3 nét, bộ gǒng 廾 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chắp tay.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.

Từ điển Thiều Chửu

① Chắp tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廿(bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp hai tay lại — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ

U+5EFF, tổng 4 nét, bộ gǒng 廾 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hai mươi, 20

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai mươi. ◎Như: “nhập bát tinh tú” 廿宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 宿.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hai mươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số hai mươi ( 20 ). Đáng lẽ đọc Nhập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số 20 ( nhị thập ). Cũng đọc Chấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số 20. Cũng đọc Nhập.

Từ điển Trung-Anh

(1) twenty (20), in a limited number of set expressions
(2) also written using banker's character

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ

U+5FF5, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mong mỏi, nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nhớ, mong. ◎Như: “tư niệm” tưởng nhớ, “quải niệm” nhớ nhung canh cánh trong lòng.
2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đãn nhất tâm niệm Phật” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ một lòng niệm Phật.
3. (Động) Đọc, tụng. § Thông “niệm” . ◎Như: “niệm thư” đọc sách, “niệm kinh” đọc kinh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị” , 便, (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎Như: “niệm niệm hữu từ” (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
5. (Động) Học. ◎Như: “tha niệm quá trung học” nó đã học hết bậc trung học.
6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇Luận Ngữ : “Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi” , , , (Công Dã Tràng ) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
7. (Động) Thương, xót. ◇Lí Hạ : “Giang can ấu khách chân khả niệm” (Miễn ái hành ) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎Như: “nhất niệm khoảnh” một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
9. (Danh) Hai mươi. § Thông “nhập” 廿. ◎Như: “niệm ngũ nhật” ngày hai mươi lăm.
10. (Danh) Họ “Niệm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ nhớ.
② Ngâm đọc, như niệm thư đọc sách, niệm kinh niệm kinh, v.v.
③ Hai mươi, như niệm ngũ nhật ngày 25.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ, nhớ nhung: Nhớ nhà;
② Suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi: Trong lòng không có suy nghĩ gì khác;
③ Đọc, học: Xin đọc thư này cho tôi nghe; Đọc kinh, niệm kinh; Cậu ấy từng học ở trường trung học. Cv. ;
④ Hai mươi: Ngày hai mươi lăm;
⑤ [Niàn] (Họ) Niệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lên. Ngâm lên. Như chữ Niệm — Nhớ tới, nghĩ tới. Td: Kỉ niệm, Tưởng niệm — Số 20. Cũng viết là Niệm 廿. Còn đọc là Trấp.

Từ điển Trung-Anh

variant of [nian4], to read aloud

Từ điển Trung-Anh

(1) to read
(2) to study (a subject)
(3) to attend (a school)
(4) to read aloud
(5) to miss (sb)
(6) idea
(7) remembrance
(8) twenty (banker's anti-fraud numeral corresponding to 廿, 20)

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 147

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Điến niễn” : xem “điến” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+78BE, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” xay gạo. ◇Lục Du : “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” , (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ ) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” , (Niễn ngọc Quan Âm ) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

niàn ㄋㄧㄢˋ

U+9F5E, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to display the teeth

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0