Có 2 kết quả:
nhứ • trữ
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱如糹
Nét bút: フノ一丨フ一フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: VRVIF (女口女戈火)
Unicode: U+7D6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chù ㄔㄨˋ, nà ㄋㄚˋ, nù ㄋㄨˋ, qù ㄑㄩˋ, xù ㄒㄩˋ
Âm Nôm: nhứ, tự
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): わた (wata)
Âm Hàn: 서, 여
Âm Quảng Đông: seoi5, seoi6
Âm Nôm: nhứ, tự
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): わた (wata)
Âm Hàn: 서, 여
Âm Quảng Đông: seoi5, seoi6
Tự hình 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính sách đề vịnh chi 01 - 正冊題詠之一 (Tào Tuyết Cần)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Chu Thục Chân)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Ngô Văn Anh)
• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Hà Hy Nghiêu)
• Mộ xuân Diễn Châu tác - 暮春演州作 (Nguyễn Thiên Tích)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 - 絕句漫興其五 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật khuê từ kỳ 1 - 春日閨詞其一 (Tương An quận vương)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Chu Thục Chân)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Ngô Văn Anh)
• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Hà Hy Nghiêu)
• Mộ xuân Diễn Châu tác - 暮春演州作 (Nguyễn Thiên Tích)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 - 絕句漫興其五 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật khuê từ kỳ 1 - 春日閨詞其一 (Tương An quận vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợi bông
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” 絮.
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” 柳絮 bông liễu, “lư nhứ” 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” 柳絮 bông liễu, “lư nhứ” 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ 絮.
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bông;
② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo;
④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.
② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo;
④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ tằm xấu, thô — Sợi bông gòn — Chỉ hoa lá mềm, buông rủ. Td: Liễu nhứ ( tơ liễu ) — Do dự không quyết. Ngần ngại.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Pha trộn cho đều — Một âm là Nhứ.