Có 9 kết quả:

忸 nù ㄋㄨˋ怒 nù ㄋㄨˋ恧 nù ㄋㄨˋ朒 nù ㄋㄨˋ狃 nù ㄋㄨˋ絮 nù ㄋㄨˋ肭 nù ㄋㄨˋ衂 nù ㄋㄨˋ褥 nù ㄋㄨˋ

1/9

ㄋㄨˋ [niǔ ㄋㄧㄡˇ]

U+5FF8, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quen, thạo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tạp mộ thị nhân, bất nữu vu dịch” 雜募市人, 不忸于役 (Bạch Cư Dị truyện 白居易傳) Chiêu tập bừa bãi người kẻ chợ, không quen việc quân lao dịch.
2. (Tính) “Nữu ni” 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. ☆Tương tự: “nữu niết” 忸捏, “tàm quý” 慚愧.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄋㄨˋ

U+6012, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giận dữ, cáu tức. ◎Như: “phẫn nộ” 憤怒 phẫn hận, nổi giận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lại hô nhất hà nộ, Phụ đề nhất hà khổ” 吏呼一何怒, 婦啼一何苦 (Thạch Hào lại 石壕吏) Kẻ lại giận dữ hò hét, Bà già kêu khóc khổ sở.
2. (Động) Khiển trách. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi” 若不可教而後怒之 (Nội tắc 內則) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎Như: “não tu thành nộ” 惱羞成怒 xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất thiên nộ, bất nhị quá” 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎Như: “nộ khí xung thiên” 怒氣衝天 khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎Như: “nộ mã” 怒馬 ngựa bất kham.
6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎Như: “nộ trào” 怒潮 thủy triều lớn mạnh, “nộ đào” 怒濤 sóng dữ.
7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎Như: “tâm hoa nộ phóng” 心花怒放 lòng như mở hội. ◇Trang Tử 莊子: “Thảo mộc nộ sanh” 草木怒生 (Ngoại vật 外物) Cây cỏ mọc tưng bừng.
8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân” 怒而飛, 其翼若垂天之雲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận, cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ 震怒 nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v.
③ Oai thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tức giận;
② Khí thế mạnh mẽ: 怒馬 Ngựa bất kham; 草木怒生 Cây cỏ mọc rộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ. Td: Phẫn nộ — Mạnh mẽ, dữ dội — Người Triệu Ân đời nhà Đường nói rằng: 怒 者常情笑者不測 ( Nộ giả thường tình tiếu giả bất khả trắc ). Có điều gì không bằng lòng mà giận thì là thường tình, chứ cười thì khó lường được. » Giận dầu ra, dạ thế thường, cười dầu mới thực không lường hiểm sâu « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) anger
(2) fury
(3) flourishing
(4) vigorous

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 85

ㄋㄨˋ []

U+6067, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” 恧然 bẽn lẽn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên 恧然 bẽn lẽn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: 恧然 Bẽn lẽn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄋㄨˋ []

U+6712, tổng 10 nét, bộ yuè 月 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
2. (Tính) Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương 九章.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
② Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngày mồng một có trăng mọc ở hướng đông;
② Thiếu (từ dùng trong phép tính cửu chương).

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄋㄨˋ [niǔ ㄋㄧㄡˇ]

U+72C3, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành quen, tập quán. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” 步趨動作, 使其四體狃於寒暑之變 (Giáo chiến thủ sách 教戰守策) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.
2. (Động) Câu nệ, cố chấp. ◎Như: “nữu ư thành kiến” 狃於成見 cố chấp khư khư vào thành kiến.
3. (Động) Tham, tham lam. ◎Như: “vật nữu ư cấp hiệu” 勿狃於急效 đừng ham có hiệu quả gấp vội.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄋㄨˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄋㄚˋ, ㄑㄩˋ, ㄒㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” 絮.
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” 柳絮 bông liễu, “lư nhứ” 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

ㄋㄨˋ [ㄋㄚˋ]

U+80AD, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” 膃肭: xem “ột” 膃.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄋㄨˋ [niù ㄋㄧㄡˋ, ]

U+8842, tổng 9 nét, bộ xuè 血 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nục” 衄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nục 衄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nục 衄.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄋㄨˋ [ㄖㄨˋ]

U+8925, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đệm. ◎Như: “sàng nhục” 床褥 giường đệm.

Tự hình 2

Dị thể 1