Có 19 kết quả:

刞 qù ㄑㄩˋ厺 qù ㄑㄩˋ去 qù ㄑㄩˋ絮 qù ㄑㄩˋ耝 qù ㄑㄩˋ蘧 qù ㄑㄩˋ蜡 qù ㄑㄩˋ覰 qù ㄑㄩˋ覷 qù ㄑㄩˋ覻 qù ㄑㄩˋ觑 qù ㄑㄩˋ詘 qù ㄑㄩˋ诎 qù ㄑㄩˋ趣 qù ㄑㄩˋ趨 qù ㄑㄩˋ閴 qù ㄑㄩˋ闃 qù ㄑㄩˋ阒 qù ㄑㄩˋ麮 qù ㄑㄩˋ

1/19

ㄑㄩˋ

U+521E, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 耝[qu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+53BA, tổng 5 nét, bộ sī 厶 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi
2. bỏ
3. đã qua

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ 去.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức là chữ 去.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 去.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khứ, Khử 去.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 去[qu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [ㄑㄩˊ]

U+53BB, tổng 5 nét, bộ sī 厶 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi
2. bỏ
3. đã qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. § Tự đây mà đi tới kia gọi là “khứ” 去, đối với “lai” 來. ◎Như: “khứ học hiệu” 去學校 đi tới trường. ◇Lí Bạch 李白: “Công thành khứ Ngũ Hồ” 功成去五湖 (Tặng Vi bí thư Tử Xuân 贈韋秘書子春) Công nghiệp đã làm nên, đi (ngao du) Ngũ Hồ.
2. (Động) Từ bỏ, rời bỏ. ◎Như: “khứ chức” 去職 từ bỏ chức vụ, “khứ quốc” 去國 rời xa đất nước.
3. (Động) Chết. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Đỗ Nha tiểu thư khứ tam niên” 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Tiểu thư Đỗ Nha mất đã ba năm.
4. (Động) Cách khoảng. ◎Như: “khứ cổ dĩ viễn” 去古已遠 đã cách xa với cổ xưa. ◇Lí Bạch 李白: “Liên phong khứ thiên bất doanh xích” 連峰去天不盈尺 (Thục đạo nan 蜀道難) Những ngọn núi liền nhau cách trời không đầy một thước.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “khứ thủ” 去取 bỏ và lấy. ◇Trang Tử 莊子: “Li hình khứ trí” 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Lìa hình vứt trí. ◇Hán Thư 漢書: “Đắc Hán thực vật giai khứ chi” 得漢食物皆去之 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Được đồ ăn của Hán đều vứt đi.
6. (Động) Bỏ mất. ◇Sử Kí 史記: “Tư nhân giả, khứ kì cơ dã” 胥人者, 去其幾也 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Cứ chờ đợi (nay lần mai lữa) thì sẽ bỏ mất thời cơ.
7. (Tính) Đã qua. ◎Như: “khứ niên” 去年 năm ngoái.
8. (Danh) Một trong bốn thanh “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là “khứ thanh” 去聲.
9. (Danh) Họ “Khứ”.
10. (Trợ) Biểu thị sự việc đang tiến hành. ◎Như: “thướng khứ” 上去 đi lên, “tiến khứ” 進去 đi vào. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ” 只恐夜深花睡去 (Hải đường 海棠) Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc.
11. (Trợ) Trợ động từ: để. ◎Như: “đề liễu nhất dũng thủy khứ kiêu hoa” 提了一桶水去澆花 xách một thùng nước để tưới hoa.
12. Một âm là “khử”. (Động) Trừ đi, khử đi. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa, nhi hại Ngô Khởi. Công Thúc chi bộc viết: Khởi dị khử dã” 公叔為相, 尚魏公主, 而害吳起. 公叔之僕曰: 起易去也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy và gờm Ngô Khởi. Đầy tớ của Công Thúc nói: Trừ khử Khởi cũng dễ.
13. Một âm là “khu”. § Thông “khu” 驅.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
② Bỏ, như khứ thủ 去取 bỏ lấy.
③ Ðã qua, như khứ niên 去年 năm ngoái.
④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 驅 (bộ 馬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi. Đi xa — Cách xa — Đã qua — Mất đi — Một âm là Khử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Một âm là Khứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go
(2) to go to (a place)
(3) (of a time etc) last
(4) just passed
(5) to send
(6) to remove
(7) to get rid of
(8) to reduce
(9) to be apart from in space or time
(10) to die (euphemism)
(11) to play (a part)
(12) (when used either before or after a verb) to go in order to do sth
(13) (after a verb of motion indicates movement away from the speaker)
(14) (used after certain verbs to indicate detachment or separation)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 205

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄋㄚˋ, ㄋㄨˋ, ㄒㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” 絮.
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” 柳絮 bông liễu, “lư nhứ” 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+801D, tổng 11 nét, bộ lěi 耒 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất đã cày tơi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất đã cày lật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plow
(2) (ancient place name)

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [ㄑㄩˊ]

U+8627, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cừ mạch” 蘧麥 một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc (Dianthus superbus).
2. (Danh) Họ “Cừ”. ◎Như: “Cừ Bá Ngọc” 蘧伯玉.
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎Như: “cừ cừ” 蘧蘧 kinh động, ngạc nhiên. ◇Trang Tử 莊子: “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa” 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也? 自喻適志與! 不知周也?俄然覺, 則蘧蘧然周也? 不知周之夢爲胡蝶與, 胡蝶之夢爲周與? 周與胡蝶, 則必有分矣? 此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là “cù”. § Thông “cù” 瞿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89B0, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “thứ” 覷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: 偷覰 Nhìn trộm; 面面相覰 Ngơ ngác nhìn nhau;
② Coi: 小覰 Coi thường, coi rẻ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 覷|觑[qu4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89B7, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: “tiểu thứ” 小覷 coi rẻ. ◇Lí Ngư 李漁: “Thí thứ tha thần khí tiêu diêu, tu tấn phiêu diêu” 試覷他神氣逍遙, 鬚鬢飄颻 (Ý trung duyên 意中緣, Quyển liêm 捲簾).
2. (Động) Rình, trông trộm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nữ bất tại, tắc thiết quyển lưu lãm” 覷女不在, 則竊卷流覽 (Thư si 書癡) Rình lúc cô gái không ở đó, là lén lấy sách ra lướt đọc.
3. (Động) Giòm chừng, xem xét. ◇Vô danh thị 無名氏: “Nhĩ tại môn ngoại thứ giả, khán hữu na nhất vị lão da hạ mã, tiện lai báo cha tri đạo” 你在門外覷者, 看有那一位老爺下馬, 便來報咱知道 (Trần Châu thiếu mễ 陳州糶米, Tiết tử 楔子).
4. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh đáp thượng tiễn, duệ mãn cung, thứ đắc thân thiết, vọng không trung chỉ nhất tiễn xạ khứ” 花榮搭上箭, 曳滿弓, 覷得親切, 望空中只一箭射去 (Đệ tam thập ngũ hồi) Hoa Vinh lắp tên, giương căng cung, nhắm thật kĩ, hướng lên trời chỉ bắn một mũi tên.
5. (Động) Nheo mắt, híp mắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Bảo Ngọc) nhất thủ cử khởi đăng lai, nhất thủ già trước đăng nhi, hướng Đại Ngọc kiểm thượng chiếu liễu nhất chiếu, thứ trước tiều liễu nhất tiều, tiếu đạo: Kim nhi khí sắc hảo liễu ta” 寶玉一手舉起燈來, 一手遮著燈兒, 向黛玉 臉上照了一照, 覷着瞧了一瞧, 笑道: 今兒氣色好了些 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Bảo Ngọc) một tay giơ cái đèn lên, một tay che ánh đèn, soi vào mặt Đại Ngọc, nheo mắt nhìn một lúc, rồi cười nói: Hôm nay thần sắc khá rồi đấy.
6. (Động) Đối đãi, trông nom, coi sóc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ân chủ thì thường thứ lão hán, hựu mông dữ chung thân thọ cụ, lão tử kim thế bất năng báo đáp, hậu thế tố lư tố mã, báo đáp áp ti” 恩主時常覷老漢, 又蒙與終身壽具, 老子今世不能報答, 後世做驢做馬, 報答押司 (Đệ nhị thập nhất hồi) Ân chủ vẫn trông nom coi sóc đến già này, lại còn nghĩ đến cả việc chung thân, kiếp này lão chẳng đền ơn, thì kiếp sau làm ngựa làm trâu báo đáp áp ti.
7. § Cũng viết là “thứ” 覰.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thứ 覰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 覰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thứ 覰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiến 覵.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spy
(2) watch for

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89BB, tổng 20 nét, bộ jiàn 見 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như “thứ” 覷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覰 và 覷.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89D1, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: 偷覰 Nhìn trộm; 面面相覰 Ngơ ngác nhìn nhau;
② Coi: 小覰 Coi thường, coi rẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覰

Từ điển Trung-Anh

(1) to spy
(2) watch for

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 12

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩ]

U+8A58, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “truất” 黜.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩ]

U+8BCE, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詘.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩ, zōu ㄗㄡ]

U+8DA3, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thú vui, ham thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều vui thích. ◎Như: “ý thú” 意趣 điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” 興趣 sự vui thích. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” 三十年前潮海趣, 茲遊奇絕勝蘇仙 (Vọng Doanh 望瀛) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡).
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇Liệt Tử 列子: “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎Như: “chí thú” 志趣.
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎Như: “chỉ thú” 旨趣. ◇Liệt Tử 列子: “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇Huyền Trang 玄奘: “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎Như: “thú sự” 趣事 công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông “xu” 趨. ◇Liệt Tử 列子: “Nông phó thì, thương thú lợi” 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇Quốc ngữ 國學: “Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!” 三軍之士皆在, 有人能坐待刑而不能面夷? 趣行事乎! (Tấn ngữ tam 晉語三).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
9. Một âm là “xúc”. (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông “xúc” 促. ◇Sử Kí 史記: “Xúc Nghĩa Đế hành” 趣義帝行 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!

Từ điển Trung-Anh

(1) interesting
(2) to interest

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩ]

U+8DA8, tổng 17 nét, bộ zǒu 走 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi nhanh. ◎Như: “tiền xu” 前趨 đi dẫn đường trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nữ tử bộ xu tương tòng” 一女子步趨相從 (Phong Tam nương 封三娘) Một thiếu nữ đi theo bén gót.
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu” 子見齊衰者, 冕衣裳者, 與瞽者, 見之雖少必作; 過之必趨 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇Quản Tử 管子: “Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc” 為臣者不忠而邪, 以趨爵祿 (Trụ hợp 宙合) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi” 於是相與趨之, 行三十里, 及而殺之 (Tất kỉ 必己) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là “xúc”. § Thông “xúc” 促.

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+95B4, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một dị thể của chữ 闃

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+95C3, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vắng vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên lặng, tĩnh mịch. ◎Như: “khuých nhiên vô thanh” 闃然無聲 yên ả tĩnh mịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắng vẻ, vắng teo, lặng lẽ: 闃無一人 Vắng vẻ không bóng người; 闃然無聲 Lặng lẽ tĩnh mịch, lặng như tờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) to live alone

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+9612, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vắng vẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闃

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắng vẻ, vắng teo, lặng lẽ: 闃無一人 Vắng vẻ không bóng người; 闃然無聲 Lặng lẽ tĩnh mịch, lặng như tờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) to live alone

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+9EAE, tổng 16 nét, bộ mài 麥 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

porridge

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0