Có 19 kết quả:

刞 qù ㄑㄩˋ厺 qù ㄑㄩˋ去 qù ㄑㄩˋ絮 qù ㄑㄩˋ耝 qù ㄑㄩˋ蘧 qù ㄑㄩˋ蜡 qù ㄑㄩˋ覰 qù ㄑㄩˋ覷 qù ㄑㄩˋ覻 qù ㄑㄩˋ觑 qù ㄑㄩˋ詘 qù ㄑㄩˋ诎 qù ㄑㄩˋ趣 qù ㄑㄩˋ趨 qù ㄑㄩˋ閴 qù ㄑㄩˋ闃 qù ㄑㄩˋ阒 qù ㄑㄩˋ麮 qù ㄑㄩˋ

1/19

ㄑㄩˋ

U+521E, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+53BA, tổng 5 nét, bộ sī 厶 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi
2. bỏ
3. đã qua

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tức là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khứ, Khử .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [ㄑㄩˊ]

U+53BB, tổng 5 nét, bộ sī 厶 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi
2. bỏ
3. đã qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. § Tự đây mà đi tới kia gọi là “khứ” , đối với “lai” . ◎Như: “khứ học hiệu” đi tới trường. ◇Lí Bạch : “Công thành khứ Ngũ Hồ” (Tặng Vi bí thư Tử Xuân ) Công nghiệp đã làm nên, đi (ngao du) Ngũ Hồ.
2. (Động) Từ bỏ, rời bỏ. ◎Như: “khứ chức” từ bỏ chức vụ, “khứ quốc” rời xa đất nước.
3. (Động) Chết. ◇Thang Hiển Tổ : “Đỗ Nha tiểu thư khứ tam niên” (Mẫu đan đình ) Tiểu thư Đỗ Nha mất đã ba năm.
4. (Động) Cách khoảng. ◎Như: “khứ cổ dĩ viễn” đã cách xa với cổ xưa. ◇Lí Bạch : “Liên phong khứ thiên bất doanh xích” (Thục đạo nan ) Những ngọn núi liền nhau cách trời không đầy một thước.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “khứ thủ” bỏ và lấy. ◇Trang Tử : “Li hình khứ trí” (Đại tông sư ) Lìa hình vứt trí. ◇Hán Thư : “Đắc Hán thực vật giai khứ chi” (Hung nô truyện thượng ) Được đồ ăn của Hán đều vứt đi.
6. (Động) Bỏ mất. ◇Sử Kí : “Tư nhân giả, khứ kì cơ dã” , (Lí tướng quân truyện ) Cứ chờ đợi (nay lần mai lữa) thì sẽ bỏ mất thời cơ.
7. (Tính) Đã qua. ◎Như: “khứ niên” năm ngoái.
8. (Danh) Một trong bốn thanh “bình, thượng, khứ, nhập” , , , . Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là “khứ thanh” .
9. (Danh) Họ “Khứ”.
10. (Trợ) Biểu thị sự việc đang tiến hành. ◎Như: “thướng khứ” đi lên, “tiến khứ” đi vào. ◇Tô Thức : “Chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ” (Hải đường ) Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc.
11. (Trợ) Trợ động từ: để. ◎Như: “đề liễu nhất dũng thủy khứ kiêu hoa” xách một thùng nước để tưới hoa.
12. Một âm là “khử”. (Động) Trừ đi, khử đi. ◇Sử Kí : “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa, nhi hại Ngô Khởi. Công Thúc chi bộc viết: Khởi dị khử dã” , , . : (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy và gờm Ngô Khởi. Đầy tớ của Công Thúc nói: Trừ khử Khởi cũng dễ.
13. Một âm là “khu”. § Thông “khu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
② Bỏ, như khứ thủ bỏ lấy.
③ Ðã qua, như khứ niên năm ngoái.
④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi. Đi xa — Cách xa — Đã qua — Mất đi — Một âm là Khử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ đi — Một âm là Khứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go
(2) to go to (a place)
(3) (of a time etc) last
(4) just passed
(5) to send
(6) to remove
(7) to get rid of
(8) to reduce
(9) to be apart from in space or time
(10) to die (euphemism)
(11) to play (a part)
(12) (when used either before or after a verb) to go in order to do sth
(13) (after a verb of motion indicates movement away from the speaker)
(14) (used after certain verbs to indicate detachment or separation)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 205

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄋㄚˋ, ㄋㄨˋ, ㄒㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” .
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” bông liễu, “lư nhứ” bông lau. ◇Nguyễn Du : “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” , (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch : “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 使, (Tử dạ ngô ca ) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+801D, tổng 11 nét, bộ lěi 耒 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất đã cày tơi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất đã cày lật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plow
(2) (ancient place name)

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [ㄑㄩˊ]

U+8627, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cừ mạch” một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc (Dianthus superbus).
2. (Danh) Họ “Cừ”. ◎Như: “Cừ Bá Ngọc” .
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎Như: “cừ cừ” kinh động, ngạc nhiên. ◇Trang Tử : “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa” , ? ! ?, ? , ? , ? (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là “cù”. § Thông “cù” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89B0, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “thứ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: Nhìn trộm; Ngơ ngác nhìn nhau;
② Coi: Coi thường, coi rẻ.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qu4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89B7, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: “tiểu thứ” coi rẻ. ◇Lí Ngư : “Thí thứ tha thần khí tiêu diêu, tu tấn phiêu diêu” , (Ý trung duyên , Quyển liêm ).
2. (Động) Rình, trông trộm. ◇Liêu trai chí dị : “Thứ nữ bất tại, tắc thiết quyển lưu lãm” , (Thư si ) Rình lúc cô gái không ở đó, là lén lấy sách ra lướt đọc.
3. (Động) Giòm chừng, xem xét. ◇Vô danh thị : “Nhĩ tại môn ngoại thứ giả, khán hữu na nhất vị lão da hạ mã, tiện lai báo cha tri đạo” , , 便 (Trần Châu thiếu mễ , Tiết tử ).
4. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú. ◇Thủy hử truyện : “Hoa Vinh đáp thượng tiễn, duệ mãn cung, thứ đắc thân thiết, vọng không trung chỉ nhất tiễn xạ khứ” , 滿, , (Đệ tam thập ngũ hồi) Hoa Vinh lắp tên, giương căng cung, nhắm thật kĩ, hướng lên trời chỉ bắn một mũi tên.
5. (Động) Nheo mắt, híp mắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “(Bảo Ngọc) nhất thủ cử khởi đăng lai, nhất thủ già trước đăng nhi, hướng Đại Ngọc kiểm thượng chiếu liễu nhất chiếu, thứ trước tiều liễu nhất tiều, tiếu đạo: Kim nhi khí sắc hảo liễu ta” , , , , : (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Bảo Ngọc) một tay giơ cái đèn lên, một tay che ánh đèn, soi vào mặt Đại Ngọc, nheo mắt nhìn một lúc, rồi cười nói: Hôm nay thần sắc khá rồi đấy.
6. (Động) Đối đãi, trông nom, coi sóc. ◇Thủy hử truyện : “Ân chủ thì thường thứ lão hán, hựu mông dữ chung thân thọ cụ, lão tử kim thế bất năng báo đáp, hậu thế tố lư tố mã, báo đáp áp ti” , , , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Ân chủ vẫn trông nom coi sóc đến già này, lại còn nghĩ đến cả việc chung thân, kiếp này lão chẳng đền ơn, thì kiếp sau làm ngựa làm trâu báo đáp áp ti.
7. § Cũng viết là “thứ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thứ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thứ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiến .

Từ điển Trung-Anh

(1) to spy
(2) watch for

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89BB, tổng 20 nét, bộ jiàn 見 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như “thứ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+89D1, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rình mò, xem trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn, nhìn trộm, rình mò: Nhìn trộm; Ngơ ngác nhìn nhau;
② Coi: Coi thường, coi rẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to spy
(2) watch for

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 12

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩ]

U+8A58, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “truất” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩ]

U+8BCE, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩ, zōu ㄗㄡ]

U+8DA3, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thú vui, ham thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều vui thích. ◎Như: “ý thú” điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” sự vui thích. ◇Nguyễn Trãi : “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” , (Vọng Doanh ) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” ).
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇Liệt Tử : “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” , , , (Thang vấn ) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎Như: “chí thú” .
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎Như: “chỉ thú” . ◇Liệt Tử : “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” , (Thang vấn ) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇Huyền Trang : “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” , . , , , , 宿, (Đại Đường Tây vực kí 西, Kiêu tát la quốc ).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎Như: “thú sự” công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông “xu” . ◇Liệt Tử : “Nông phó thì, thương thú lợi” , (Lực mệnh ) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇Quốc ngữ : “Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!” , ? ! (Tấn ngữ tam ).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇Vương Vũ Xưng : “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” , (Ngũ lão phong ).
9. Một âm là “xúc”. (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông “xúc” . ◇Sử Kí : “Xúc Nghĩa Đế hành” (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇Sử Kí : “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!

Từ điển Trung-Anh

(1) interesting
(2) to interest

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 60

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩ]

U+8DA8, tổng 17 nét, bộ zǒu 走 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi nhanh. ◎Như: “tiền xu” đi dẫn đường trước. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất nữ tử bộ xu tương tòng” (Phong Tam nương ) Một thiếu nữ đi theo bén gót.
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇Luận Ngữ : “Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu” , , , ; (Tử Hãn ) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇Quản Tử : “Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc” , 祿 (Trụ hợp ) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi” , , (Tất kỉ ) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là “xúc”. § Thông “xúc” .

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+95B4, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một dị thể của chữ

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+95C3, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vắng vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên lặng, tĩnh mịch. ◎Như: “khuých nhiên vô thanh” yên ả tĩnh mịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắng vẻ, vắng teo, lặng lẽ: Vắng vẻ không bóng người; Lặng lẽ tĩnh mịch, lặng như tờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) to live alone

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+9612, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vắng vẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Vắng vẻ, vắng teo, lặng lẽ: Vắng vẻ không bóng người; Lặng lẽ tĩnh mịch, lặng như tờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) to live alone

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄑㄩˋ

U+9EAE, tổng 16 nét, bộ mài 麥 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

porridge

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0