Có 2 kết quả:

hihy
Âm Hán Việt: hi, hy
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: VFKKB (女火大大月)
Unicode: U+7D7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chī
Âm Nôm: hỷ, sai, , suy
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ほそぬの (hosonuno)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè. ◇Quốc ngữ : “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” , , , , , (Việt ngữ thượng ) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.

hy

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

① Vải nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vải nhỏ, vải mịn, vải lanh;
② [Chi] (Họ) Hi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mịn. Nhỏ sợi, nhỏ mặt ( nói về vải lụa ).