Có 2 kết quả:
hi • hy
Âm Hán Việt: hi, hy
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹希
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: VFKKB (女火大大月)
Unicode: U+7D7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mịch 糸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹希
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: VFKKB (女火大大月)
Unicode: U+7D7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ
Âm Nôm: hỷ, sai, sì, suy
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ほそぬの (hosonuno)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: hỷ, sai, sì, suy
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ほそぬの (hosonuno)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其九 (Đỗ Phủ)
• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Lục y 4 - 綠衣 4 (Khổng Tử)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu Khả Hành chiêu ẩm nhân tụng Đông Pha “Minh nguyệt minh niên hà xứ khan” chi cú toạ trung thỉnh Minh Sơ, Khả Hành các hoạ kỳ vận dư đắc nhị thủ giai dụng tam điệp thể nhưng mệnh Trinh phú kỳ 2 - 中秋可行招飲因誦東坡明月明年何處看之句座中請 明初可行各和其韻予得二首皆用三疊體仍命禎賦其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Lục y 4 - 綠衣 4 (Khổng Tử)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Trung thu Khả Hành chiêu ẩm nhân tụng Đông Pha “Minh nguyệt minh niên hà xứ khan” chi cú toạ trung thỉnh Minh Sơ, Khả Hành các hoạ kỳ vận dư đắc nhị thủ giai dụng tam điệp thể nhưng mệnh Trinh phú kỳ 2 - 中秋可行招飲因誦東坡明月明年何處看之句座中請 明初可行各和其韻予得二首皆用三疊體仍命禎賦其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.
2. (Danh) Họ “Hi”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải nhỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Vải nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vải nhỏ, vải mịn, vải lanh;
② [Chi] (Họ) Hi.
② [Chi] (Họ) Hi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mịn. Nhỏ sợi, nhỏ mặt ( nói về vải lụa ).