Có 28 kết quả:

吃 chī 呎 chī 哧 chī 喫 chī 嗤 chī 媸 chī 彲 chī 摛 chī 樆 chī 瓻 chī 痴 chī 癡 chī 眵 chī 离 chī 笞 chī 粚 chī 絺 chī 胝 chī 胵 chī 蚩 chī 螭 chī 郗 chī 離 chī 魑 chī 鴟 chī 鸱 chī 黐 chī 齝 chī

1/28

chī [ㄐㄧ]

U+5403, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói lắp
2. ăn uống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như “khiết” . ◎Như: “cật phạn” ăn cơm, “cật trà” uống trà, “cật dược” uống thuốc.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” hút thuốc, “cật mặc” thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” giật mình, “cật khuy” chịu thiệt thòi, “cật quan ti” bị thưa kiện, “cật đắc khổ” chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện : “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” , 便, 穿 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” cười khặc khặc không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói lắp.
② Ăn. Cũng như chữ khiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn, uống: Ăn chay, ăn lạt; Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: Giấy thấm; Không thấm mực;
③ Chịu đựng: Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: Bị thiệt; Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói liệu, lắp bắp, tiếng nọ lộn thành tiếng kia — Ăn vào miệng — Nhận lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) to consume
(3) to eat at (a cafeteria etc)
(4) to eradicate
(5) to destroy
(6) to absorb
(7) to suffer
(8) to stammer (Taiwan pr. for this sense is [ji2])

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi1]

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Từ ghép 264

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [chǐ ㄔˇ]

U+544E, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ xích thước đo của nước Anh-cát-lợi, tức là 9 tấc 5 phân 2 li tây. Ta gọi là một mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thước Anh (bằng 0, 914 thước Trung Quốc). Cg. [ying chê].

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

chī

U+54E7, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng cười khúc khích

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Khúc khích...: Cười khúc khích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khanh khách — Viết tắt của chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khúc khích — Một âm là Hách. Xem Hách.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) giggling
(2) breathing
(3) tearing of paper, ripping of fabric etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

chī [ㄐㄧ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+55AB, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn uống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” chịu thiệt, “khiết khẩn” gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh : “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” , (Ngũ Hầu Yến ) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+55E4, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cười giễu, cười khinh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười nhạo, cười mỉa. ◎Như: “xi chi dĩ tị” cười nhạt. ◇Nguyễn Du : “Địa hạ vô linh quỷ bối xi” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.
2. (Trạng thanh) Khúc khích (tiếng cười). ◎Như: “xi xi đích tiếu” cười khúc khích.
3. (Trạng thanh) Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). ◎Như: ◇Tây sương kí 西: “Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi” (Đệ tam bổn , Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.

Từ điển Thiều Chửu

① Cười, cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cười mỉa, cười nhạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười — Chê cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở miệng cười.

Từ điển Trung-Anh

(1) laugh at
(2) jeer
(3) scoff at
(4) sneer at

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+5AB8, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn bà xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xấu xí (mặt mày, tướng mạo). § Đối lại với “nghiên” . ◎Như: “cầu nghiên cánh xi” già kén kẹn hom.

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mặt mày) xấu xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xí ( nói về mặt mũi đàn bà con gái ) — Kinh khi.

Từ điển Trung-Anh

ugly woman

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+5F72, tổng 22 nét, bộ shān 彡 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài thú thời xưa giống như rồng nhưng không có sừng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “li” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài thú thời xưa giống như rồng nhưng không có sừng.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [ㄌㄧˊ]

U+645B, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bày vẽ, trải ra, vạch ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở ra, thư triển.
2. (Động) Bày tỏ, phô diễn. ◇Ban Cố : “Si tảo như xuân hoa” (Đáp tân hí ) Bày vẽ văn chương như hoa xuân.
3. (Động) Truyền bá. ◇Giản Văn Đế : “Anh danh viễn si” (Thần San tự bi ) Tiếng tăm tốt đẹp truyền xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bày vẽ, vạch ra, mở ra, như si tảo như xuân hoa vẽ vời văn chương như hoa xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Truyền đi (tin tức...);
② Vung (ngòi bút), vẽ vời: Vẽ vời văn chương như hoa xuân;
③ Hiểu biết rộng rãi, thông thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phát ra. Lan rộng ra. Td: Anh danh viễn si ( tiếng tăm anh hùng lan rộng ra xa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread (fame)
(2) wield (pen)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [ㄌㄧˊ]

U+6A06, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

manjack or cordia (genus Cordia)

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

chī [ㄒㄧ]

U+74FB, tổng 11 nét, bộ wǎ 瓦 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái ve đựng rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu (chai, ve, ...).
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho dung lượng: chai, ve, ... ◇Liêu trai chí dị : “Minh nhật khả thủ bạch tửu nhất hi lai” (Cổ nhi ) Ngày mai hãy mang một chai rượu trắng lại.

Từ điển Trung-Anh

large wine jar

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chī

U+75F4, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “si” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ si .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: Si ngốc, ngu đần; Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: Si tình, yêu mê mẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Si .

Từ điển Trung-Anh

(1) imbecile
(2) sentimental
(3) stupid
(4) foolish
(5) silly

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+7661, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
2. si, mê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn. ◎Như: “ngu si” dốt nát ngớ ngẩn.
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎Như: “si tâm” lòng say đắm, “si tình” tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎Như: “tửu si” người nghiện rượu, “tình si” người si tình, “thư si” người mê sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại: Si ngốc, ngu đần; Đứa trẻ ngu đần;
② Mê mẩn, si: Si tình, yêu mê mẩn.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chi1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+7735, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rỉ mắt, dử mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dử mắt, ghèn mắt. § Tục gọi là “nhãn thỉ” . ◇Khang Tiến Chi : “Nhu si mạt lệ khốc hào đào” (Lí Quỳ phụ kinh ) Dụi ghèn lau nước mắt khóc kêu gào.

Từ điển Thiều Chửu

① Dử mắt (ghèn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dử mắt, ghèn. Cg. [chimùhú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rỉ mắt. Nhử mắt. Ghèn mắt.

Từ điển Trung-Anh

discharge (rheum) from the mucous membranes of the eyes

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+7B1E, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh roi, vọt roi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh roi, đánh bằng bàn vả. ◇Liêu trai chí dị : “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” , , , (Tịch Phương Bình ) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.
2. (Danh) Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Roi tre;
② Đánh bằng roi, quất roi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây roi — Đánh bằng roi — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

to whip with bamboo strips

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+7C9A, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chi1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

chī

U+7D7A, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè. ◇Quốc ngữ : “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” , , , , , (Việt ngữ thượng ) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Họ “Hi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vải nhỏ, vải mịn, vải lanh;
② [Chi] (Họ) Hi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mịn. Nhỏ sợi, nhỏ mặt ( nói về vải lụa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) fine fibers of hemp
(2) linen

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [ㄉㄧˋ, zhī ]

U+80DD, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” , âm “tri”; “chỉ nhi thiết” , âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+80F5, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dạ dày loài chim

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dạ dày loài chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài chim, gà. Cái mề chim, mề gà.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chī

U+86A9, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngây ngô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh Tên một giống côn trùng.
2. (Danh) Họ “Xi”. ◎Như: “Xi Vưu” vua nước Cửu Lê ngày xưa, sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.
3. (Tính) Ngây ngô, ngu đần. ◇Thi Kinh : “Manh chi xi xi, Bão bố mậu ti” , 貿 (Vệ phong , Manh ) Một gã ngơ ngáo không biết gì, Ôm tiền đi mua tơ.
4. (Tính) Xấu xí. § Thông “xi” . ◇Triệu Nhất : “Thục tri biện kì xi nghiên?” (Thứ thế tật tà phú ) Ai biết biện biệt xấu đẹp?
5. (Động) Cười nhạo. § Thông . ◇Nguyễn Tịch : “Khiếu khiếu kim tự xi” (Vịnh hoài ) Hì hì nay tự cười mình.
6. (Động) Khinh nhờn. ◇Trương Hành : “Xi huyễn biên bỉ” (Tây kinh phú 西) Khinh nhờn lừa dối nơi biên giới xa xôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngây ngô, tả cái dáng vô tri thức.
② Si Vưu vua nước Cửu Lê ngày xưa sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngu đần, ngây ngô, ngốc nghếch, ngờ nghệch: Có một người ngờ nghệch (Thi Kinh);
② Cười cợt;
③ Xấu xí;
④ Một loài côn trùng;
Xi Vưu [Chiyóu] Xi Vưu (tên một ông vua hiếu chiến của nước Cửu Lệ thời xưa, theo truyền thuyết bị Hoàng Đế đánh chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sâu. Loài sâu — Ngu, đần như chữ Si — Khinh lờn — Chê cười — Xấu xí.

Từ điển Trung-Anh

(1) ignorant
(2) worm

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+87AD, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giao ly )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con li. § Theo truyền thuyết, giống như rồng, sắc vàng, không có sừng. Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” . ◇Nguyễn Du : “Lam thủy đa giao li” (Kí mộng ) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
2. § Thông “si” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu .
② Cùng nghĩa với chữ si .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng không có sừng;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vật tương tự loài rồng, nhưng có sắc vàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) dragon with horns not yet grown (in myth or heraldry)
(2) variant of [chi1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [ㄒㄧ]

U+90D7, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một ấp đời nhà Chu (nay thuộc thành phố Thấm Dương, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
2. họ Si

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên ấp thuộc địa nhà “Chu” ngày xưa, ở tỉnh “Hà Nam” bây giờ.
2. (Danh) Họ “Si”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [ㄍㄨˇ, ㄌㄧˊ, ㄌㄧˇ, ㄌㄧˋ]

U+96E2, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách. ◎Như: “li quần tác cư” lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình. ◇Bạch Cư Dị : “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” , (Tì bà hành ) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.
2. (Động) Cách (khoảng). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ” (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.
3. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Tả truyện : “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” , (Ẩn công tứ niên ) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
4. (Động) Gặp, bị, mắc phải. ◇Sử Kí : “Tất khứ Tào, vô li Tào họa” , (Quản Thái thế gia ) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.
5. (Động) Thiếu, tách rời. ◎Như: “tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản” , làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.
6. (Động) Dính bám. ◇Thi Kinh : “Bất li vu lí” (Tiểu nhã , Tiểu biện Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?
7. (Danh) Quẻ “Li”, trong bốn phương thuộc về phương nam.
8. (Danh) Họ “Li”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī

U+9B51, tổng 19 nét, bộ gǔi 鬼 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Si mị” loài yêu quái ở rừng núi, mặt người mình thú, hay mê hoặc và làm hại người ta. § Cũng viết là . ◇Đỗ Phủ : “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Si mị loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài quỷ trên núi giống như cọp. si mị [chimèi] (văn) Yêu quái, ma quỷ trong rừng (từ gỗ đá hoá ra).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Si mị : Vị thần ở núi non ao hồ.

Từ điển Trung-Anh

mountain demon

Tự hình 2

Dị thể 14

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chī [zhī ]

U+9E31, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: giốc si ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cú tai mèo;
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

scops owl

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 5

Bình luận 0

chī [ㄌㄧˊ]

U+9ED0, tổng 22 nét, bộ shǔ 黍 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhựa để bẫy chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhựa dính làm bằng lá cây dùng để dán. ◎Như: “li giao” nhựa dùng để bẫy chim.

Từ điển Trung-Anh

birdlime

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Bình luận 0

chī

U+9F5D, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng thưa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Răng thưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhai lại ( Nói về loài trâu bò ).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0