Có 1 kết quả:
mạ
Tổng nét: 15
Bộ: võng 网 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲馬
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: WLSQF (田中尸手火)
Unicode: U+7F75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mà ㄇㄚˋ
Âm Nôm: mà, mắng, mựa
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Hàn: 매, 마
Âm Quảng Đông: maa6
Âm Nôm: mà, mắng, mựa
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Hàn: 매, 마
Âm Quảng Đông: maa6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Châu Trinh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Ức đắc nhị thập niên - 憶得二十年 (Hàn Sơn)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Ức đắc nhị thập niên - 憶得二十年 (Hàn Sơn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắng mỏ, chửi bới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” 賊骨天年罵不知 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạ 駡.
Từ ghép 3