Có 16 kết quả:

㐷 mà ㄇㄚˋ傌 mà ㄇㄚˋ唛 mà ㄇㄚˋ嘜 mà ㄇㄚˋ帓 mà ㄇㄚˋ杩 mà ㄇㄚˋ榪 mà ㄇㄚˋ祃 mà ㄇㄚˋ禡 mà ㄇㄚˋ罵 mà ㄇㄚˋ蚂 mà ㄇㄚˋ螞 mà ㄇㄚˋ貉 mà ㄇㄚˋ駡 mà ㄇㄚˋ驀 mà ㄇㄚˋ骂 mà ㄇㄚˋ

1/16

ㄇㄚˋ

U+3437, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 罵|骂[ma4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄚˋ

U+508C, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển Thiều Chửu

Như 罵

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chửi mắng, cũng đọc là Mạ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 罵|骂[ma4]

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄇㄚˋ [mài ㄇㄞˋ]

U+551B, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu, mark hàng hoá

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄇㄚˋ [mài ㄇㄞˋ]

U+561C, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu, mark hàng hoá

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhãn hiệu (từ dịch âm từ chữ mark, ghi trên bao bì hàng hoá xuất khẩu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhãn dán trên các gói hàng. Nhãn hiệu.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄚˋ [ㄇㄛˋ]

U+5E13, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn bịt đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn bịt đầu.
2. (Danh) Dải, đai.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄚˋ

U+6769, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

headboard

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄇㄚˋ

U+69AA, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

headboard

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄚˋ

U+7943, tổng 7 nét, bộ qí 示 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禡.

Từ điển Trung-Anh

(arch.) religious ritual on setting out for war

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄇㄚˋ

U+79A1, tổng 14 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tế mã (tế thần đất trước khi đóng quân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế lễ ngày xưa cử hành ở nơi đóng quân. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạ ư sở chinh chi địa” 禡於所征之地 (Vương chế 王制) Mạ là tế lễ ở đất quân viễn chinh đóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế mã. Ðem quân đi đóng dinh chỗ nào tế thần đất chỗ ấy gọi là mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế mã (tế thần đất chỗ đóng quân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi dừng lại để tế thần trên dường tiến quân.

Từ điển Trung-Anh

(arch.) religious ritual on setting out for war

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄇㄚˋ

U+7F75, tổng 15 nét, bộ wǎng 网 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” 賊骨天年罵不知 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạ 駡.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) to abuse
(3) to curse
(4) CL:通[tong4],頓|顿[dun4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˋ [ㄇㄚ, ㄇㄚˇ]

U+8682, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螞.

Từ điển Trung-Anh

grasshopper

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

ㄇㄚˋ [ㄇㄚ, ㄇㄚˇ]

U+879E, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” 螞蟥 đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” 螞蟻 kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” 螞螂 chuồn chuồn.

Từ điển Trung-Anh

grasshopper

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˋ [háo ㄏㄠˊ, ㄏㄜˊ, ㄇㄛˋ]

U+8C89, tổng 13 nét, bộ zhì 豸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˋ

U+99E1, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét), mǎ 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 罵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con.

Từ điển Trung-Anh

variant of 罵|骂[ma4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄇㄚˋ [ㄇㄛˋ]

U+9A40, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lên ngựa cưỡi.
2. (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương” 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
3. (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: “mạch nhiên hốt tỉnh” 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄇㄚˋ

U+9A82, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét), mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 罵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 駡.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) to abuse
(3) to curse
(4) CL:通[tong4],頓|顿[dun4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 罵|骂[ma4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 38