Có 2 kết quả:
di • tiện
Tổng nét: 12
Bộ: dương 羊 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺶次
Nét bút: 丶ノ一一丨一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: TGIMO (廿土戈一人)
Unicode: U+7FA1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiàn ㄒㄧㄢˋ, yán ㄧㄢˊ, yí ㄧˊ
Âm Nôm: tận, tiển, tợn
Âm Nhật (onyomi): イ (i), セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うらや.む (uraya.mu), あまり (amari)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: sin4, sin6
Âm Nôm: tận, tiển, tợn
Âm Nhật (onyomi): イ (i), セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うらや.む (uraya.mu), あまり (amari)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: sin4, sin6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương - 定風波-南海歸贈王定國侍人寓娘 (Tô Thức)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ huyện lệnh - 和縣令 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 09 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其九 (Vương Đình Khuê)
• Nhạn trận - 鴈陣 (Thái Thuận)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Thứ Cúc Pha tặng thi - 次菊坡贈詩 (Nguyễn Trãi)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
• Định phong ba - Nam Hải quy tặng Vương Định Quốc thị nhân ngụ nương - 定風波-南海歸贈王定國侍人寓娘 (Tô Thức)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ huyện lệnh - 和縣令 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 09 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其九 (Vương Đình Khuê)
• Nhạn trận - 鴈陣 (Thái Thuận)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Thứ Cúc Pha tặng thi - 次菊坡贈詩 (Nguyễn Trãi)
• Tống thị thần Mạc Dĩnh Phu sứ Nguyên - 送侍臣莫穎夫使元 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
giản thể