Có 1 kết quả:
đàm
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言炎
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: YRFF (卜口火火)
Unicode: U+8AC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公 (Lý Bạch)
• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公 (Lý Bạch)
• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” 清談 bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” 會談 hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm 清談 bàn suông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chuyện — Bàn luận.
Từ ghép 27
bút đàm 筆談 • cao đàm 高談 • cao đàm khoát luận 高談闊論 • chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 • chỉ thượng không đàm 紙上空談 • đàm bất thượng 談不上 • đàm đạo 談道 • đàm hoà 談和 • đàm phán 談判 • đàm tâm 談心 • đàm thoại 談話 • đàm tiếu 談笑 • hoà đàm 和談 • hội đàm 會談 • huyền đàm 玄談 • không đàm 空談 • luận đàm 論談 • mạn đàm 漫談 • mật đàm 密談 • nhai đàm hạng nghị 街談巷議 • nhàn đàm 閒談 • nhật dụng thường đàm 日用常談 • thời đàm 時談 • thương đàm 商談 • thường đàm 常談 • tiếu đàm 笑談 • xúc tất đàm tâm 促膝談心