Có 46 kết quả:

倓 tán ㄊㄢˊ坛 tán ㄊㄢˊ墰 tán ㄊㄢˊ墵 tán ㄊㄢˊ壇 tán ㄊㄢˊ壜 tán ㄊㄢˊ弹 tán ㄊㄢˊ弾 tán ㄊㄢˊ彈 tán ㄊㄢˊ惔 tán ㄊㄢˊ憛 tán ㄊㄢˊ昙 tán ㄊㄢˊ曇 tán ㄊㄢˊ榃 tán ㄊㄢˊ檀 tán ㄊㄢˊ沈 tán ㄊㄢˊ淡 tán ㄊㄢˊ湛 tán ㄊㄢˊ潭 tán ㄊㄢˊ澹 tán ㄊㄢˊ炎 tán ㄊㄢˊ痰 tán ㄊㄢˊ癉 tán ㄊㄢˊ眈 tán ㄊㄢˊ禪 tán ㄊㄢˊ罈 tán ㄊㄢˊ罎 tán ㄊㄢˊ胆 tán ㄊㄢˊ荨 tán ㄊㄢˊ蕁 tán ㄊㄢˊ蕈 tán ㄊㄢˊ蟫 tán ㄊㄢˊ覃 tán ㄊㄢˊ談 tán ㄊㄢˊ譚 tán ㄊㄢˊ谈 tán ㄊㄢˊ谭 tán ㄊㄢˊ郯 tán ㄊㄢˊ醰 tán ㄊㄢˊ錟 tán ㄊㄢˊ鐔 tán ㄊㄢˊ锬 tán ㄊㄢˊ镡 tán ㄊㄢˊ餤 tán ㄊㄢˊ驔 tán ㄊㄢˊ黮 tán ㄊㄢˊ

1/46

tán ㄊㄢˊ [dǎn ㄉㄢˇ]

U+5013, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. an tâm không ngờ vực

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) peaceful

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+575B, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn cúng tế

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): Hũ rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tế (thời xưa): Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: Văn đàn, làng văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

altar

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 35

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+58B0, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+58B5, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [tan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+58C7, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đàn cúng tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi : “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” (Mộng sơn trung ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tế (thời xưa): Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: Văn đàn, làng văn.

Từ điển Trung-Anh

altar

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+58DC, tổng 19 nét, bộ tǔ 土 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò đựng nước hay rượu, miệng nhỏ bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): Hũ rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+5F39, tổng 11 nét, bộ gōng 弓 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to pluck (a string)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 57

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+5F3E, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+5F48, tổng 15 nét, bộ gōng 弓 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” bom nổ, “nguyên tử đạn” bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” hòn bi, “nê đạn” hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử : “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” : , . ? , (San mộc ) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện : “Tòng đài thượng đạn nhân” (Tuyên Công nhị niên ) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên : “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách : “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” đánh đàn, “đàn tì bà” gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pluck (a string)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+60D4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lửa đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎Như: “ưu tâm như đàm” lòng lo như lửa đốt. ◇Trần Nhân Tông : “Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+619B, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ưu sầu, ưu tư.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+6619, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây chùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều mây: Trời nhiều mây;
đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

dark clouds

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+66C7, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây chùm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mây bủa đầy trời.
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇Tăng Thụy : “Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am” , , (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... , , Khúc ).
3. (Tính) U ám, trời u ám.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều mây: Trời nhiều mây;
đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ điển Trung-Anh

dark clouds

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+6983, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

raised path between fields

Tự hình 1

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [shàn ㄕㄢˋ]

U+6A80, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ “bạch đàn” và “hoàng đàn” . Mùi gỗ cây “bạch đàn” thơm nức, nên gọi là “đàn hương” hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ “tử đàn” gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” , “đàn na” .
3. (Danh) § Xem “đàn nô” , “đàn lang” .
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đàn, lại có thứ bạch đàn và hoàng đàn , mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn gỗ rắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
② Nhà Phật gọi các người cúng đàn cầu được qua cõi khổ là đàn việt hay đàn na .
③ Ðàn nô , đàn lang tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
④ Màu đỏ lợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đàn hương;
② (văn) Màu đỏ nhạt;
đàn lang [tánláng] Từ để nói về người chồng hay người yêu (thời xưa). Cg. ;
đàn việt [tányuè] Người đi cúng chùa để cầu phước, thí chủ;
⑤ [Tán] (Họ) Đàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, gỗ có hương thơm, còn gọi là Đàn hương.

Từ điển Trung-Anh

(1) sandalwood
(2) hardwood
(3) purple-red

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 55

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, yǎn ㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ]

U+6DE1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” canh này nhạt quá.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” tô sơ lông mày. ◇Tô Thức : “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 西西, ) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [chén ㄔㄣˊ, dān ㄉㄢ, jiān ㄐㄧㄢ, jìn ㄐㄧㄣˋ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” ơn sâu, “công phu trạm thâm” công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh : “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” , (Tiểu nhã , Lộc minh 鹿) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư : “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” , , , (Trần Thắng Hạng Tịch truyện ) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí : “Tiêm chư mĩ tửu” (Nội tắc ) Ngâm vào rượu ngon.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, xún ㄒㄩㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu : “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” , (Tặng phó đô tào biệt ) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên : “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” , (Thủy kinh chú , Tháp thủy ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đầm, đầm nước sâu.
② Ðàm đàm thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đầm: Đầm lầy;
② Sâu: Vực sâu, vực thẳm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầm, ao lớn và sâu — Vực nước sâu — Sâu thẳm — Một âm là Tầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Ngấm vào — Nước thấm vào — Một âm là Đàm. Xem Đàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep pool
(2) pond
(3) pit (dialect)
(4) depression

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dān ㄉㄢ, dán ㄉㄢˊ, dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ]

U+6FB9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị : “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” , (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí ) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” . ◎Như: “đạm bạc” không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh : “Đạm hề kì nhược hải” (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” .
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” .
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” họ kép.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+708E, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự : “Viêm, hỏa quang thượng dã” , .
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh : “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” , (Dận chinh ) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” nóng nực, “viêm hạ” mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” bệnh phát nóng, “phế viêm” bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh : “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” , , , (Đại nhã , Vân Hán ) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” .

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+75F0, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đờm (trong họng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đờm. ◎Như: “thổ đàm” nhổ đờm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đờm, đàm: Khạc đờm (đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) phlegm
(2) spittle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+7649, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [chěn ㄔㄣˇ, dān ㄉㄢ]

U+7708, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Đam đam” gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. ◎Như: “hổ thị đam đam” nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ]

U+79AA, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” .
2. (Động) § Xem “thiện vị” .
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” , môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” , lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” .
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện : “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” , (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+7F48, tổng 18 nét, bộ fǒu 缶 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đàm .

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+7F4E, tổng 22 nét, bộ fǒu 缶 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “đàm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đàm nghĩa là cái vò rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, bụng lớn cổ nhỏ, để đựng rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [ㄉㄚˊ, dǎn ㄉㄢˇ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+80C6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảm” .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+8368, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+8541, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” , “giảo nhân miêu” .
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử : “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” , (Thiên văn ) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [jùn ㄐㄩㄣˋ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+8548, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khuẩn” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con giòi cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” , “bính ngư” .
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” : (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu, con giòi cá.
② Một âm là tầm. Tầm tầm . Con sâu ngọ nguậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rận, hút máu người, hay núp trong kẽ quần áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [qín ㄑㄧㄣˊ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+8983, tổng 12 nét, bộ yà 襾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lan tới
2. ơn lây
3. sâu rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân .
② Sâu rộng, như đàm phủ phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu rộng: Nghĩ sâu, nghĩ kĩ; Dinh phủ sâu rộng (tỏ ý khen dinh thự của người khác);
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dài. Kéo dài — Lớn lao — Sâu sắc — Một âm là Diễm. Có nghĩa là sắc bén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén — Một âm là Đàm.

Từ điển Trung-Anh

deep

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+8AC7, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” giai thoại, “lão sanh thường đàm” lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói chuyện, bàn bạc: Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: Chuyện lạ; Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to talk
(3) to converse
(4) to chat
(5) to discuss

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+8B5A, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn.
2. (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông “đàm” . ◎Như: “thiên phương dạ đàm” tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+8C08, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói chuyện, bàn bạc: Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: Chuyện lạ; Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to talk
(3) to converse
(4) to chat
(5) to discuss

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 93

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+8C2D, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+90EF, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Đàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông .
2. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đàm (thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② Tên huyện: Huyện Đàm Thành (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ (Họ) Đàm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+91B0, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” nồng đặc, béo ngậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đắng.
② Ðàm đàm ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) bitter taste in wine
(2) rich
(3) full flavored

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+931F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

long spear

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, xín ㄒㄧㄣˊ]

U+9414, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đàm

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại binh khí giống như thanh gươm nhưng nhỏ hẹp hơn;
② Phần nhô ra hai bên chỗ tiếp giáp giữa chuôi gươm và lưỡi gươm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Thiền.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+952C, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

long spear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, xín ㄒㄧㄣˊ]

U+9561, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đàm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+9924, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to advance

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ

U+9A54, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

black horse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tán ㄊㄢˊ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, shèn ㄕㄣˋ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hēi 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) black, dark
(2) unclear
(3) private

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0