Có 46 kết quả:

倓 tán ㄊㄢˊ坛 tán ㄊㄢˊ墰 tán ㄊㄢˊ墵 tán ㄊㄢˊ壇 tán ㄊㄢˊ壜 tán ㄊㄢˊ弹 tán ㄊㄢˊ弾 tán ㄊㄢˊ彈 tán ㄊㄢˊ惔 tán ㄊㄢˊ憛 tán ㄊㄢˊ昙 tán ㄊㄢˊ曇 tán ㄊㄢˊ榃 tán ㄊㄢˊ檀 tán ㄊㄢˊ沈 tán ㄊㄢˊ淡 tán ㄊㄢˊ湛 tán ㄊㄢˊ潭 tán ㄊㄢˊ澹 tán ㄊㄢˊ炎 tán ㄊㄢˊ痰 tán ㄊㄢˊ癉 tán ㄊㄢˊ眈 tán ㄊㄢˊ禪 tán ㄊㄢˊ罈 tán ㄊㄢˊ罎 tán ㄊㄢˊ胆 tán ㄊㄢˊ荨 tán ㄊㄢˊ蕁 tán ㄊㄢˊ蕈 tán ㄊㄢˊ蟫 tán ㄊㄢˊ覃 tán ㄊㄢˊ談 tán ㄊㄢˊ譚 tán ㄊㄢˊ谈 tán ㄊㄢˊ谭 tán ㄊㄢˊ郯 tán ㄊㄢˊ醰 tán ㄊㄢˊ錟 tán ㄊㄢˊ鐔 tán ㄊㄢˊ锬 tán ㄊㄢˊ镡 tán ㄊㄢˊ餤 tán ㄊㄢˊ驔 tán ㄊㄢˊ黮 tán ㄊㄢˊ

1/46

tán ㄊㄢˊ [dǎn ㄉㄢˇ]

U+5013, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. an tâm không ngờ vực

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) peaceful

Tự hình 1

Dị thể 2

tán ㄊㄢˊ

U+575B, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn cúng tế

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): 酒壜 Hũ rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tế (thời xưa): 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壇

Từ điển Trung-Anh

altar

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 35

tán ㄊㄢˊ

U+58B0, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 罈|坛[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

tán ㄊㄢˊ

U+58B5, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 壜[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

tán ㄊㄢˊ

U+58C7, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đàn cúng tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tế (thời xưa): 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.

Từ điển Trung-Anh

altar

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Từ ghép 31

tán ㄊㄢˊ

U+58DC, tổng 19 nét, bộ tǔ 土 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò đựng nước hay rượu, miệng nhỏ bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): 酒壜 Hũ rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 罈|坛[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+5F39, tổng 11 nét, bộ gōng 弓 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 彈.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pluck (a string)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 57

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+5F3E, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 彈

Tự hình 1

Dị thể 1

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+5F48, tổng 15 nét, bộ gōng 弓 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết). ◎Như: “tạc đạn” 炸彈 bom nổ, “nguyên tử đạn” 原子彈 bom nguyên tử, “thủ lựu đạn” 手榴彈 lựu đạn tay.
2. (Danh) Hòn, cục, viên (để bắn ra). ◎Như: “đạn hoàn” 彈丸 hòn bi, “nê đạn” 泥彈 hòn đất.
3. (Danh) Cây cung. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Chu viết: "Thử hà điểu tai, dực ân bất thệ, mục đại bất đổ?" Kiển thường khước bộ, chấp đạn nhi lưu chi” 莊周曰: 此何鳥哉, 翼殷不逝. 目大不睹? 蹇裳躩步, 執彈而留之 (San mộc 山木) Trang Chu nói: "Đây là loài chim gì? cánh rộng mà không bay đi, mắt lớn mà không trông thấy." Liền vén áo tiến nhanh lại, giương cung nhắm.
4. (Danh) Trái cây hình tròn.
5. (Danh) Trứng chim.
6. (Danh) Dây, thừng.
7. Một âm là “đàn”. (Động) Bắn. ◇Tả truyện 左傳: “Tòng đài thượng đạn nhân” 從臺上彈人 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Từ trên chòi bắn người.
8. (Động) Co dãn, bật.
9. (Động) Búng, phủi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
10. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “đàn kiếm” 彈劍 gõ vào gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
11. (Động) Gảy, đánh (đàn). ◎Như: “đàn cầm” 彈琴 đánh đàn, “đàn tì bà” 彈琵琶 gảy đàn tì bà.
12. (Động) Đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội. ◎Như: “đàn tham” 彈參 hặc kẻ có lỗi.
13. (Động) Khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng.
14. (Động) Trợn, trừng mắt.
15. (Động) Tuôn nước mắt.
16. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pluck (a string)
(2) to play (a string instrument)
(3) to spring or leap
(4) to shoot (e.g. with a catapult)
(5) (of cotton) to fluff or tease
(6) to flick
(7) to flip
(8) to accuse
(9) to impeach
(10) elastic (of materials)

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 57

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+60D4, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lửa đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎Như: “ưu tâm như đàm” 憂心如惔 lòng lo như lửa đốt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm” 葡萄嫩綠洗心惔 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

tán ㄊㄢˊ

U+619B, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ưu sầu, ưu tư.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

tán ㄊㄢˊ

U+6619, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây chùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều mây: 曇天 Trời nhiều mây;
② 【曇花】 đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曇

Từ điển Trung-Anh

dark clouds

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

tán ㄊㄢˊ

U+66C7, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây chùm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mây bủa đầy trời.
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am” 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
3. (Tính) U ám, trời u ám.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều mây: 曇天 Trời nhiều mây;
② 【曇花】 đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ điển Trung-Anh

dark clouds

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

tán ㄊㄢˊ

U+6983, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

raised path between fields

Tự hình 1

tán ㄊㄢˊ [shàn ㄕㄢˋ]

U+6A80, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ “bạch đàn” 白檀 và “hoàng đàn” 黃檀. Mùi gỗ cây “bạch đàn” thơm nức, nên gọi là “đàn hương” 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ “tử đàn” 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那.
3. (Danh) § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đàn, lại có thứ bạch đàn 白檀 và hoàng đàn 黃檀, mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn 紫檀 gỗ rắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
② Nhà Phật gọi các người cúng đàn cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀越 hay đàn na 檀那.
③ Ðàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎 tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
④ Màu đỏ lợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đàn hương;
② (văn) Màu đỏ nhạt;
③ 【檀郎】 đàn lang [tánláng] Từ để nói về người chồng hay người yêu (thời xưa). Cg. 檀奴;
④ 【檀樾】đàn việt [tányuè] Người đi cúng chùa để cầu phước, thí chủ;
⑤ [Tán] (Họ) Đàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, gỗ có hương thơm, còn gọi là Đàn hương.

Từ điển Trung-Anh

(1) sandalwood
(2) hardwood
(3) purple-red

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 55

Từ ghép 8

tán ㄊㄢˊ [chén ㄔㄣˊ, shěn ㄕㄣˇ]

U+6C88, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trầm” 沉.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, yǎn ㄧㄢˇ, yàn ㄧㄢˋ]

U+6DE1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá.
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ “Đạm”.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

tán ㄊㄢˊ [chén ㄔㄣˊ, dān ㄉㄢ, jiān ㄐㄧㄢ, jìn ㄐㄧㄣˋ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêm chư mĩ tửu” 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

tán ㄊㄢˊ [dàn ㄉㄢˋ, xún ㄒㄩㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đầm, đầm nước sâu.
② Ðàm đàm 潭潭 thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đầm: 泥潭 Đầm lầy;
② Sâu: 潭淵 Vực sâu, vực thẳm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầm, ao lớn và sâu — Vực nước sâu — Sâu thẳm — Một âm là Tầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Ngấm vào — Nước thấm vào — Một âm là Đàm. Xem Đàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep pool
(2) pond
(3) pit (dialect)
(4) depression

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 59

tán ㄊㄢˊ [dān ㄉㄢ, dán ㄉㄢˊ, dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ]

U+6FB9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.
2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” 淡. ◎Như: “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi.
3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20).
4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” 澹月.
5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” 澹味.
6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa.
7. (Danh) Họ “Đạm”.
8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” 澹臺 họ kép.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

tán ㄊㄢˊ [yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+708E, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.

Tự hình 5

Dị thể 5

tán ㄊㄢˊ

U+75F0, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đờm (trong họng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đờm. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đờm, đàm: 咯痰 Khạc đờm (đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) phlegm
(2) spittle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

tán ㄊㄢˊ [dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ]

U+7649, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” 上帝板板, 下民卒癉 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

tán ㄊㄢˊ [chěn ㄔㄣˇ, dān ㄉㄢ]

U+7708, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Đam đam” 眈眈 gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. ◎Như: “hổ thị đam đam” 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

tán ㄊㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ]

U+79AA, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.

Tự hình 3

Dị thể 5

tán ㄊㄢˊ

U+7F48, tổng 18 nét, bộ fǒu 缶 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 壇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đàm 罎.

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

tán ㄊㄢˊ

U+7F4E, tổng 22 nét, bộ fǒu 缶 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “đàm” 壜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đàm 壜 nghĩa là cái vò rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壜 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, bụng lớn cổ nhỏ, để đựng rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 罈|坛[tan2]

Tự hình 1

Dị thể 3

tán ㄊㄢˊ [ㄉㄚˊ, dǎn ㄉㄢˇ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+80C6, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảm” 膽.
2. Giản thể của chữ 膽.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

tán ㄊㄢˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+8368, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕁.

Tự hình 2

Dị thể 2

tán ㄊㄢˊ [qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+8541, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” 刺草, “giảo nhân miêu” 咬人貓.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Tự hình 1

Dị thể 3

tán ㄊㄢˊ [jùn ㄐㄩㄣˋ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+8548, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khuẩn” 菌.

Tự hình 2

Dị thể 4

tán ㄊㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ, yín ㄧㄣˊ]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con giòi cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu, con giòi cá.
② Một âm là tầm. Tầm tầm 蟫蟫. Con sâu ngọ nguậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rận, hút máu người, hay núp trong kẽ quần áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

tán ㄊㄢˊ [qín ㄑㄧㄣˊ, yǎn ㄧㄢˇ]

U+8983, tổng 12 nét, bộ yà 襾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lan tới
2. ơn lây
3. sâu rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu rộng: 覃思 Nghĩ sâu, nghĩ kĩ; 覃府 Dinh phủ sâu rộng (tỏ ý khen dinh thự của người khác);
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dài. Kéo dài — Lớn lao — Sâu sắc — Một âm là Diễm. Có nghĩa là sắc bén.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc bén — Một âm là Đàm.

Từ điển Trung-Anh

deep

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

tán ㄊㄢˊ

U+8AC7, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” 清談 bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” 會談 hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to talk
(3) to converse
(4) to chat
(5) to discuss

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 94

tán ㄊㄢˊ

U+8B5A, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn.
2. (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông “đàm” 談. ◎Như: “thiên phương dạ đàm” 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 談|谈[tan2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

tán ㄊㄢˊ

U+8C08, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 談.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 談

Từ điển Trung-Anh

(1) to speak
(2) to talk
(3) to converse
(4) to chat
(5) to discuss

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 93

tán ㄊㄢˊ

U+8C2D, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譚

Từ điển Trung-Anh

variant of 談|谈[tan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

tán ㄊㄢˊ

U+90EF, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Đàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
2. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đàm (thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② Tên huyện: 郯城 Huyện Đàm Thành (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ (Họ) Đàm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

tán ㄊㄢˊ

U+91B0, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đắng.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) bitter taste in wine
(2) rich
(3) full flavored

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

tán ㄊㄢˊ

U+931F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

long spear

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tán ㄊㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, xín ㄒㄧㄣˊ]

U+9414, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đàm

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại binh khí giống như thanh gươm nhưng nhỏ hẹp hơn;
② Phần nhô ra hai bên chỗ tiếp giáp giữa chuôi gươm và lưỡi gươm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Thiền.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

tán ㄊㄢˊ

U+952C, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

long spear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tán ㄊㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, xín ㄒㄧㄣˊ]

U+9561, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đàm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐔

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

tán ㄊㄢˊ

U+9924, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to advance

Tự hình 1

Dị thể 2

tán ㄊㄢˊ

U+9A54, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

black horse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

tán ㄊㄢˊ [dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, shèn ㄕㄣˋ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hēi 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) black, dark
(2) unclear
(3) private

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6