Có 2 kết quả:

khoãkhoả
Âm Hán Việt: khoã, khoả
Tổng nét: 17
Bộ: hiệt 頁 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WDMBC (田木一月金)
Unicode: U+9846
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄎㄜ, ㄎㄜˇ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ
Âm Nôm: khoả, loã
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぶ (tsu.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khoã

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã . Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.

khoả

phồn thể

Từ điển phổ thông

hột, viên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu — Tiếng dùng để đếm số. Td: Nhất khoả ( một cái, một vật ).