Có 1 kết quả:
qū ㄑㄩ
Tổng nét: 14
Bộ: shān 山 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山區
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: USRR (山尸口口)
Unicode: U+5D87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khu
Âm Nôm: khu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: khu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Sơn lộ hành tự uỷ - 山路行自慰 (Nguyễn Quang Bích)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Sơn lộ hành tự uỷ - 山路行自慰 (Nguyễn Quang Bích)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0