Có 2 kết quả:
yǔ ㄩˇ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: nǚ 女 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女區
Nét bút: フノ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: VSRR (女尸口口)
Unicode: U+5AD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ẩu, ủ
Âm Nôm: ẩu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.める (atata.meru), おうな (ōna)
Âm Hàn: 구, 우
Âm Quảng Đông: jyu2
Âm Nôm: ẩu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.める (atata.meru), おうな (ōna)
Âm Hàn: 구, 우
Âm Quảng Đông: jyu2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Quỳ Châu trúc chi ca - 夔州竹枝歌 (Phạm Thành Đại)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Quỳ Châu trúc chi ca - 夔州竹枝歌 (Phạm Thành Đại)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thạch Hào lại - 石壕吏 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.
phồn thể
Từ điển phổ thông
mẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bà già: 翁嫗 Ông già bà cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) old woman
(2) to brood over
(3) to protect
(2) to brood over
(3) to protect
Từ ghép 1