Có 2 kết quả:

chōng ㄔㄨㄥzhuāng ㄓㄨㄤ
Âm Pinyin: chōng ㄔㄨㄥ, zhuāng ㄓㄨㄤ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一一一ノ丶ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: DQKX (木手大重)
Unicode: U+6A01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chang, thung, trang
Âm Nôm: thông, thung, trang
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Quảng Đông: zong1

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. § Thông “thung” 摏.
2. Một âm là “chang”. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: “kiều chang” 橋樁 trụ cầu, “đả địa chang” 打地樁 đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là “trang”. Thường đọc là “thung” cả.

zhuāng ㄓㄨㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh đập
2. cái cọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. § Thông “thung” 摏.
2. Một âm là “chang”. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: “kiều chang” 橋樁 trụ cầu, “đả địa chang” 打地樁 đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là “trang”. Thường đọc là “thung” cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọc, cột, chân: 打樁 Đóng cọc; 橋樁 Chân (cột) cầu;
② (loại) Việc: 一樁事 Một việc; 我有幾樁事兒同你商量 Tôi có mấy việc cần bàn với anh;
③ (văn) Đánh, đập, giã.

Từ điển Trung-Anh

(1) stump
(2) stake
(3) pile
(4) classifier for items

Từ ghép 13