Có 1 kết quả:
chuāng ㄔㄨㄤ
Tổng nét: 15
Bộ: nǐ 疒 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒倉
Nét bút: 丶一ノ丶一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: KOIR (大人戈口)
Unicode: U+7621
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sang
Âm Nôm: sang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Âm Nôm: sang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu cảm kỳ 5 - 有感其五 (Đỗ Phủ)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh điền gia - 詠田家 (Nhiếp Di Trung)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm - 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh điền gia - 詠田家 (Nhiếp Di Trung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bị thương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” 饑餓羸瘦, 體生瘡癬 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
2. (Danh) Vết thương. ◎Như: “kim sang” 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.
2. (Danh) Vết thương. ◎Như: “kim sang” 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhọt, mụn, đầu đanh: 生瘡 Mọc mụn; 毒瘡 Mụn độc;
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.
Từ điển Trung-Anh
(1) sore
(2) skin ulcer
(2) skin ulcer
Từ ghép 23
àn chuāng 暗瘡 • bǎi kǒng qiān chuāng 百孔千瘡 • chuāng bā 瘡疤 • chuāng hén 瘡痕 • chuāng jiā 瘡痂 • chuāng kǒu 瘡口 • chuāng yáng 瘡瘍 • chuāng yí 瘡痍 • chuāng yí mǎn mù 瘡痍滿目 • cuó chuāng 痤瘡 • cuò chuāng 挫瘡 • dà chuāng 大瘡 • dòng chuāng 凍瘡 • hóng bān xìng láng chuāng 紅斑性狼瘡 • jiè chuāng 疥瘡 • kǒu chuāng 口瘡 • lǜ cuó chuāng 氯痤瘡 • qiān chuāng bǎi kǒng 千瘡百孔 • rù chuāng 褥瘡 • tiān pào chuāng 天皰瘡 • tū chuāng 禿瘡 • wā ròu bǔ chuāng 挖肉補瘡 • zhì chuāng 痔瘡