Có 1 kết quả:

chuāng ㄔㄨㄤ

1/1

chuāng ㄔㄨㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị thương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” 饑餓羸瘦, 體生瘡癬 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
2. (Danh) Vết thương. ◎Như: “kim sang” 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọt, mụn, đầu đanh: 生瘡 Mọc mụn; 毒瘡 Mụn độc;
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) sore
(2) skin ulcer

Từ ghép 23