Có 18 kết quả:

刅 chuāng ㄔㄨㄤ创 chuāng ㄔㄨㄤ刱 chuāng ㄔㄨㄤ剏 chuāng ㄔㄨㄤ剙 chuāng ㄔㄨㄤ創 chuāng ㄔㄨㄤ囪 chuāng ㄔㄨㄤ囱 chuāng ㄔㄨㄤ戧 chuāng ㄔㄨㄤ牎 chuāng ㄔㄨㄤ牕 chuāng ㄔㄨㄤ疮 chuāng ㄔㄨㄤ瘡 chuāng ㄔㄨㄤ窓 chuāng ㄔㄨㄤ窗 chuāng ㄔㄨㄤ窻 chuāng ㄔㄨㄤ舂 chuāng ㄔㄨㄤ葱 chuāng ㄔㄨㄤ

1/18

chuāng ㄔㄨㄤ

U+5205, tổng 4 nét, bộ dāo 刀 (+2 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 創.

Tự hình 2

Dị thể 1

chuāng ㄔㄨㄤ [chuàng ㄔㄨㄤˋ]

U+521B, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

chuāng ㄔㄨㄤ [chuàng ㄔㄨㄤˋ]

U+5231, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 創. Tục viết là 剏.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chuāng ㄔㄨㄤ [chuàng ㄔㄨㄤˋ]

U+524F, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sáng” 刱 hay 創.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chuāng ㄔㄨㄤ [chuàng ㄔㄨㄤˋ]

U+5259, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ [chuàng ㄔㄨㄤˋ]

U+5275, tổng 12 nét, bộ dāo 刀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau, bị thương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết thương, chỗ bị thương. ◎Như: “trọng sang” 重創 bị thương nặng.
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông “sang” 瘡.
3. Một âm là “sáng”. (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎Như: “sáng tạo” 創造 làm nên cái mới, “khai sáng” 開創 gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎Như: “sáng kiến” 創見 ý kiến mới.

Từ điển Trung-Anh

(1) a wound
(2) cut
(3) injury
(4) trauma

Tự hình 3

Dị thể 12

Chữ gần giống 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+56EA, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống khói. § Tục gọi là “yên thông” 煙囪.
2. Một âm là “song”. (Danh) Cũng như “song” 窗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Tự hình 2

Dị thể 5

chuāng ㄔㄨㄤ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+56F1, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống thông khói. § Tục gọi ống thông khói bếp là “yên thông” 煙囱.
2. Một âm là “song”. § Thông “song” 窗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Tự hình 2

Dị thể 1

chuāng ㄔㄨㄤ [qiāng ㄑㄧㄤ, qiàng ㄑㄧㄤˋ]

U+6227, tổng 14 nét, bộ gē 戈 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngược chiều. ◎Như: “thương phong” 戧風 gió ngược.
2. (Động) Đối chọi, xung đột. ◎Như: “lưỡng cá nhân thuyết thương liễu, sảo liễu khởi lai” 兩個人說戧了, 吵了起來 hai người đối chọi nhau, to tiếng.
3. Một âm là “sang”. (Động) Chống đỡ. ◎Như: “nã nhất căn côn tử sang môn” 拿一根棍子戧門 lấy gậy chống cửa.

Tự hình 2

Dị thể 3

chuāng ㄔㄨㄤ

U+724E, tổng 13 nét, bộ piàn 片 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 窗[chuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+7255, tổng 15 nét, bộ piàn 片 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “song” 窗. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bán song đăng ảnh mãn sàng thư” 半牕燈影满床書 (Nguyệt 月) Bóng đèn soi nửa cửa sổ, sách đầy giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ song 窗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 窗 (bộ 穴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ song窗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ

U+75AE, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị thương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瘡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọt, mụn, đầu đanh: 生瘡 Mọc mụn; 毒瘡 Mụn độc;
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘡

Từ điển Trung-Anh

(1) sore
(2) skin ulcer

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 23

chuāng ㄔㄨㄤ

U+7621, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị thương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” 饑餓羸瘦, 體生瘡癬 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
2. (Danh) Vết thương. ◎Như: “kim sang” 金瘡 vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” 大叫一聲, 金瘡迸裂, 倒於船上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọt, mụn, đầu đanh: 生瘡 Mọc mụn; 毒瘡 Mụn độc;
② Vết thương: 刀瘡 Vết thương bị dao chém; 金瘡 Vết thương do vật bằng kim loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) sore
(2) skin ulcer

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+7A93, tổng 11 nét, bộ xué 穴 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “song” 窗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ song 窗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị cũa chữ Song 窗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ [cōng ㄘㄨㄥ]

U+7A97, tổng 12 nét, bộ xué 穴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. § Cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” 牖, mở ở trên cửa gọi là “song” 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là dũ 牖, mở ở trên cửa gọi là song 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là song cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cửa sổ: 百葉窗 Cửa chớp, cửa lá sách; 向窗外看 Nhìn ra ngoài cửa sổ. Cg. 窗子 [chuangzi] hoặc 窗兒 [chuangr].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa sổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gương Nga chênh chếch dòm song, vàng gieo đáy nước cây lồng bóng sân «.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 窗[chuang1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Từ điển Trung-Anh

(1) shutter
(2) window
(3) CL:扇[shan4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 92

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ

U+7ABB, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “song” 窗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Song 窗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 窗[chuang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

chuāng ㄔㄨㄤ [chōng ㄔㄨㄥ, zhōng ㄓㄨㄥ]

U+8202, tổng 11 nét, bộ jiù 臼 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: “thung mễ” 舂米 giã gạo, “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí 史記: “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” 衝.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng