Có 1 kết quả:
bèn ㄅㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮本
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一
Thương Hiệt: HDM (竹木一)
Unicode: U+7B28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bản, bát, bổn
Âm Nôm: bát, bổn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: ban6
Âm Nôm: bát, bổn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: ban6
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đần, dốt, ngốc
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ. ◎Như: “ngu bổn” 愚笨 ngu đần. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết” 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Sù sì, cục kịch, vật gì nặng nề gọi là bổn trọng 笨重. Tục gọi kẻ ngu dốt là bổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt; 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá;
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bổn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bát.
Từ điển Trung-Anh
(1) stupid
(2) foolish
(3) silly
(4) slow-witted
(5) clumsy
(2) foolish
(3) silly
(4) slow-witted
(5) clumsy
Từ ghép 26
bèn bó 笨伯 • bèn dàn 笨蛋 • bèn guā 笨瓜 • bèn huò 笨貨 • bèn huò 笨货 • bèn jī 笨雞 • bèn jī 笨鸡 • bèn kǒu zhuō shé 笨口拙舌 • bèn niǎo xiān fēi 笨鳥先飛 • bèn niǎo xiān fēi 笨鸟先飞 • bèn rén 笨人 • bèn shǒu bèn jiǎo 笨手笨脚 • bèn shǒu bèn jiǎo 笨手笨腳 • bèn zhòng 笨重 • bèn zhuō 笨拙 • bèn zuǐ bèn shé 笨嘴笨舌 • bèn zuǐ zhuō sāi 笨嘴拙腮 • bèn zuǐ zhuō shé 笨嘴拙舌 • chǔn bèn 蠢笨 • cū bèn 粗笨 • dà bèn xiàng 大笨象 • dāi bèn 呆笨 • xīn zhuō kǒu bèn 心拙口笨 • yú bèn 愚笨 • zhuō bèn 拙笨 • zhuō zuǐ bèn shé 拙嘴笨舌