Có 9 kết quả:

体 bèn ㄅㄣˋ倴 bèn ㄅㄣˋ坋 bèn ㄅㄣˋ坌 bèn ㄅㄣˋ夯 bèn ㄅㄣˋ奔 bèn ㄅㄣˋ笨 bèn ㄅㄣˋ軬 bèn ㄅㄣˋ逩 bèn ㄅㄣˋ

1/9

bèn ㄅㄣˋ

U+5034, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên một địa danh thuộc tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

Địa danh tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc: 倴城 Bôn Thành.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

bèn ㄅㄣˋ

U+574B, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dust
(2) to dust
(3) a bank of earth
(4) to bring together
(5) to dig
(6) also pr. [fen4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

bèn ㄅㄣˋ

U+574C, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hợp, nhóm
2. bụi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi bặm, tro bụi. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Phi phi tán phù yên, Ái ái tập vi bộn” 霏霏散浮煙, 靄靄集微坌 (Mậu tuất thập nguyệt San Dương vũ dạ 戊戌十月山陽雨夜) Phất phơ khói bay tản mát, Mù mịt bụi nhỏ tụ tập lại.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “bộn tập” 坌集 tụ họp.
3. (Động) Bụi bặm rơi rớt, dính bám trên mình. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ư song dũ trung, diêu kiến tử thân, luy sấu tiều tụy, phẩn thổ trần bộn” 於窗牖中, 遙見子身, 羸瘦憔悴, 糞土塵坌 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Từ trong cửa sổ, (người cha) xa thấy thân con gầy gò tiều tụy, phân đất bụi bặm làm bẩn cả người.
4. (Tính) § Thông “bổn” 笨.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, đều. Như bộn tập 坌集 cùng họp.
② Bụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tro bụi, bụi bặm;
② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng. Cùng nhau — Bụi đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 坋[ben4]
(2) old variant of 笨[ben4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

bèn ㄅㄣˋ [hāng ㄏㄤ, káng ㄎㄤˊ]

U+592F, tổng 5 nét, bộ dà 大 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm, máy đầm (dùng để đầm đất, nện đất cho bằng...). ◎Như: “mộc hãng” 木夯 cái đầm gỗ, “cáp mô hãng” 蛤蟆夯 máy đầm.
2. (Động) Đầm, dần, nện.
3. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng” 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
4. (Động) Khiêng, vác.
5. § Cũng đọc là “kháng”.
6. Một âm là “bổn”. (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như “bổn” 笨.

Từ điển Trung-Anh

variant of 笨[ben4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

bèn ㄅㄣˋ [bēn ㄅㄣ]

U+5954, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: “bôn trì” 奔馳 rong ruổi, “bôn xu” 奔趨 làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên” 永之人爭奔走焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go to
(2) to head for
(3) towards

Tự hình 5

Dị thể 17

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

bèn ㄅㄣˋ

U+7B28, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đần, dốt, ngốc
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ. ◎Như: “ngu bổn” 愚笨 ngu đần. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết” 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Sù sì, cục kịch, vật gì nặng nề gọi là bổn trọng 笨重. Tục gọi kẻ ngu dốt là bổn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt; 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá;
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bát.

Từ điển Trung-Anh

(1) stupid
(2) foolish
(3) silly
(4) slow-witted
(5) clumsy

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 26

bèn ㄅㄣˋ [fàn ㄈㄢˋ]

U+8EEC, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa” 胥吏, 商賈之妻, 老者乘葦軬車 (Xa phục chí 車服志).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).

Tự hình 1

Dị thể 6

bèn ㄅㄣˋ [bēn ㄅㄣ]

U+9029, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奔 (2) (bộ 大).

Tự hình 1

Dị thể 1