Có 1 kết quả:
chí ㄔˊ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮虒
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノノ丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: HHYU (竹竹卜山)
Unicode: U+7BEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trì
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái sáo 8 lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái sáo tám lỗ. ◇Thi Kinh 詩 經: “Bá thị xuy huân, Trọng thị xuy trì” 伯氏吹壎, 仲氏吹篪 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Anh thổi còi, Em thổi sáo. § Vì thế nên anh em hòa mục gọi là “huân trì” 壎篪.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu: Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì 伯氏吹壎,仲氏吹篪 anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hoà mục gọi là huân trì 壎篪.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ống sáo tám lỗ: 伯氏吹壎,仲氏吹篪 Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh); 壎篪 Anh em hoà thuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trì 竾.
Từ điển Trung-Anh
bamboo flute with 7 or 8 holes
Từ ghép 2