Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹涖
Nét bút: 一丨丨丶丶一ノ丨丶一丶ノ一
Thương Hiệt: TEOT (廿水人廿)
Unicode: U+849E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lị
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei), ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), つ.く (tsu.ku)
Âm Quảng Đông: lei6
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei), ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.む (nozo.mu), つ.く (tsu.ku)
Âm Quảng Đông: lei6
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thái khỉ 1 - 采芑 1 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thái khỉ 1 - 采芑 1 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)
• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đến, tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới, đến nơi. § Cũng như “lị” 涖 hay “lị” 莅. ◎Như: “lị quan” 蒞官 đến nơi làm quan, đáo nhậm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to attend (an official function)
(2) to be present
(3) to administer
(4) to approach (esp. as administrator)
(2) to be present
(3) to administer
(4) to approach (esp. as administrator)
Từ ghép 6