Có 3 kết quả:
lì ㄌㄧˋ • shuò ㄕㄨㄛˋ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 23
Bộ: jīn 金 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金樂
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: CVID (金女戈木)
Unicode: U+9460
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thước
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): とろ.かす (toro.kasu), と.かす (to.kasu)
Âm Hàn: 삭
Âm Quảng Đông: soek3
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): とろ.かす (toro.kasu), と.かす (to.kasu)
Âm Hàn: 삭
Âm Quảng Đông: soek3
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nạp muộn - 納悶 (Hồ Chí Minh)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài - 贈窗栔支龍士人黎台 (Nguyễn Khuyến)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Nạp muộn - 納悶 (Hồ Chí Minh)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài - 贈窗栔支龍士人黎台 (Nguyễn Khuyến)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nóng chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nung chảy: 鑠金 Nung vàng; 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ 火);
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ 火);
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) to melt
(3) to fuse
(2) to melt
(3) to fuse
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.