Có 3 kết quả:

ㄌㄧˋshuò ㄕㄨㄛˋyuè ㄩㄝˋ
Âm Pinyin: ㄌㄧˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 23
Bộ: jīn 金 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: CVID (金女戈木)
Unicode: U+9460
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thước
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): とろ.かす (toro.kasu), と.かす (to.kasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soek3

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.

shuò ㄕㄨㄛˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nóng chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy: 鑠金 Nung vàng; 鑠石流金 (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ 火);
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw鑠 Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) to melt
(3) to fuse

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.