Có 1 kết quả:

ㄑㄩ
Âm Quan thoại: ㄑㄩ
Tổng nét: 21
Bộ: mǎ 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: SFSRR (尸火尸口口)
Unicode: U+9A45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khu
Âm Nôm: khu, , xúi
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.る (ka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: “tiên khu” người đi trước, bậc tiền bối.
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh : “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” , (Đường phong , San hữu xu ).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược : “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” (Phong tục ) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang : “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” , 祿, , (Dữ Phan Tử Thật thư ).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” . ◇Đào Tiềm : “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” , (Khất thực ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to urge on
(3) to drive
(4) to run quickly

Từ ghép 37