Có 3 kết quả:
gōu ㄍㄡ • gòu ㄍㄡˋ • qú ㄑㄩˊ
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, gòu ㄍㄡˋ, qú ㄑㄩˊ
Tổng nét: 16
Bộ: niǎo 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰句鳥
Nét bút: ノフ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PRHAF (心口竹日火)
Unicode: U+9D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: niǎo 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰句鳥
Nét bút: ノフ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PRHAF (心口竹日火)
Unicode: U+9D1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cù
Âm Nôm: câu, cu, gù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ははつちょう (hahatsuchō)
Âm Quảng Đông: keoi4
Âm Nôm: câu, cu, gù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ははつちょう (hahatsuchō)
Âm Quảng Đông: keoi4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn - 過平定洋分望鴝蒙山 (Cao Bá Quát)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cù dục” 鴝鵒 chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” 八哥.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cù dục” 鴝鵒 chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” 八哥.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: cù dục 鴝鵒,鸜鵒,鸲鹆)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cù dục” 鴝鵒 chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” 八哥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con yểng. 【鴝鵒】cù dục [quýù] (động) Con yểng, con sáo. Cg. 八哥兒 [bager].
Từ điển Trung-Anh
(bound form, used in the names of birds of various biological families)
Từ ghép 42
bái dǐng xī qú 白頂溪鴝 • bái fù duǎn chì qú 白腹短翅鴝 • bái hóu hóng wěi qú 白喉紅尾鴝 • bái méi lín qú 白眉林鴝 • bái wěi lán dì qú 白尾藍地鴝 • bái yāo què qú 白腰鵲鴝 • běi hóng wěi qú 北紅尾鴝 • Hè lán Shān hóng wěi qú 賀蘭山紅尾鴝 • hēi hóu gē qú 黑喉歌鴝 • hēi hóu hóng wěi qú 黑喉紅尾鴝 • hēi xiōng gē qú 黑胸歌鴝 • hóng bèi hóng wěi qú 紅背紅尾鴝 • hóng fù hóng wěi qú 紅腹紅尾鴝 • hóng hóu gē qú 紅喉歌鴝 • hóng wěi gē qú 紅尾歌鴝 • hóng wěi shuǐ qú 紅尾水鴝 • hóng xié lán wěi qú 紅脅藍尾鴝 • jīn sè lín qú 金色林鴝 • jīn xiōng gē qú 金胸歌鴝 • lán dà chì qú 藍大翅鴝 • lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝 • lán é hóng wěi qú 藍額紅尾鴝 • lán gē qú 藍歌鴝 • lán hóu gē qú 藍喉歌鴝 • lán méi lín qú 藍眉林鴝 • lán tóu hóng wěi qú 藍頭紅尾鴝 • lì fù gē qú 栗腹歌鴝 • Liú qiú gē qú 琉球歌鴝 • Ōū Yà hóng wěi qú 歐亞紅尾鴝 • Ōū Yà qú 歐亞鴝 • qú huáng yīng 鴝蝗鶯 • qú jī wēng 鴝姬鶲 • qú yán liù 鴝岩鷚 • qú yù 鴝鵒 • què qú 鵲鴝 • Rì běn gē qú 日本歌鴝 • Tái wān lín qú 臺灣林鴝 • Xīn jiāng gē qú 新疆歌鴝 • zhě hóng wěi qú 赭紅尾鴝 • zōng fù lín qú 棕腹林鴝 • zōng sǒu qú 棕藪鴝 • zōng tóu gē qú 棕頭歌鴝