Có 3 kết quả:
Qíng ㄑㄧㄥˊ • jīng ㄐㄧㄥ • qíng ㄑㄧㄥˊ
Tổng nét: 20
Bộ: hēi 黑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黑京
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: WFYRF (田火卜口火)
Unicode: U+9EE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kình
Âm Nôm: kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): いれずみ (irezumi)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Âm Nôm: kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): いれずみ (irezumi)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qing
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thích vào, khắc vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Thích vào, một thứ hình phép ngày xưa thích chữ bôi mực vào mặt gọi là kình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hình phạt thích chữ và bôi mực vào mặt (thời xưa). Cg. 墨刑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thích chữ mực đen vào mặt, một hình phạt thời cổ.
Từ điển Trung-Anh
to tattoo criminals on the face or forehead