Có 1 kết quả:

牝 bẫn

1/1

bẫn [tẫn]

U+725D, tổng 6 nét, bộ ngưu 牛 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: “tẫn mẫu” đực cái, trống mái, thư hùng.
2. (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ : “Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn” , (Tặng Thôi Lập Chi bình sự ) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
3. (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn” (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
4. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “tẫn mã” ngựa cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
② Hư tẫn cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ () có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0