Có 7 kết quả:

嚜 muội妹 muội妺 muội昧 muội沬 muội眛 muội韎 muội

1/7

muội [ma, mặc]

U+569C, tổng 18 nét, bộ khẩu 口 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giả dối, lừa dối

Từ điển Trần Văn Chánh

muội si [mèichi] (văn) Giả dối, lừa dối.

Tự hình 1

Bình luận 0

muội

U+59B9, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

em gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưng vị: (1) Em gái. ◎Như: “tỉ muội” chị em gái, “huynh muội” anh và em gái. (2) Giữa những người nữ ngang bậc, xưng người nhỏ tuổi là “muội”.
2. (Danh) Người nữ tự xưng với những người ngang hàng (khiêm từ). ◎Như: “tiểu muội ngã niên ấu vô tri, thỉnh đa đa chỉ giáo” , em tuổi nhỏ không biết, xin mọi người chỉ bảo cho.
3. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ. ◇Tây du kí 西: “Giá bảo tràng hạ nãi nguyệt cung Thái Âm tinh quân, lưỡng biên đích tiên muội thị nguyệt lí Thường nga” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Dưới lọng báu này là Thái Âm tinh quân ở cung trăng, hai bên là các nàng tiên Hằng Nga ở trên đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Em gái: Em gái út; Chị em; Anh em (gái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em gái — Tiếng gọi em gái mình.

Tự hình 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

muội [mạt]

U+59BA, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

em gái

Từ điển Thiều Chửu

① Em gái.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

muội [mạt]

U+6627, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mờ mờ, tối tăm
2. ngu dốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ mờ, không sáng, hôn ám. ◎Như: “muội đán” mờ mờ sáng, “ái muội” mờ mịt.
2. (Tính) U mê, tối tăm, dốt. ◎Như: “hôn muội” tối tăm không hiểu lẽ gì, “ngu muội” dốt nát.
3. (Động) Giấu giếm, ẩn tàng. ◎Như: “thập kim bất muội” nhặt được vàng không giấu (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình).
4. (Động) Làm trái. ◎Như: “bất yếu muội trước lương tâm tố sự” không chịu làm việc gì trái với lương tâm. ◇Thủy hử truyện : “Ngã tưởng tha hồi Kế Châu tham mẫu tham sư, kì ước bách nhật tiện hồi. Kim kinh nhật cửu, bất tri tín tức, mạc phi muội tín bất lai?” , 便. , , ? (Đệ tứ thập tứ hồi) Tôi cứ nghĩ ông ấy về Kế Châu thăm mẹ thăm thấy, và hẹn một trăm ngày rồi trở lại. Bây giờ đã lâu rồi mà không có tin tức, chẳng lẽ lại thất hứa không đến nữa?
5. (Động) Mạo phạm, liều lĩnh. ◎Như: “mạo muội” làm liều, làm bừa. ◇Hàn Phi Tử : “Thần muội tử, nguyện vọng kiến đại vương” , (Sơ kiến Tần ) Thần liều chết, cầu mong gặp đại vương.

Từ điển Thiều Chửu

① Mờ mờ, như muội đán mờ mờ sáng.
② Tối, như hôn muội tối tăm không hiểu lẽ gì.
③ Tam muội dịch âm chữ Phạm, Tàu dịch là chính định nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một mầu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội, như du hí tam muội nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ ấy để chỉ cái áo diệu của một môn gì, như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam muội biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① U mê, tối, dốt: Mê muội; Ngu dốt;
② Mờ mờ: Mờ mờ sáng;
③ Giấu giếm, tham: Nhặt được tiền của không tham;
④ Hôn mê, ngất xỉu: Có mấy đứa trẻ bị ngất xỉu vì nóng;
⑤ Xem [sanmèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm — Đầu óc tối tăm — Mắt mờ.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

muội [huệ, hối, mội]

U+6CAC, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh : “Nhật trung kiến muội” (Phong quái ) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng mờ;
② Ngừng, dứt: Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi tối một chút — Tên đất thuộc Vệ thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

muội

U+771B, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mắt mờ, mắt khôn sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mắt không sáng.
2. (Tính) U mê, tối tăm, không hiểu gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt mờ, mắt không có thần, mắt không được sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mắt) mờ, không sáng, không có thần, thất thần.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

muội

U+97CE, tổng 14 nét, bộ vi 韋 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. da đã nhuộm bằng cỏ thiến
2. màu vàng đỏ
3. tên một nhạc khí của dân tộc thiểu số miền đông Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Da đã nhuộm bằng cỏ thiến;
② Màu vàng đỏ;
③ Tên một nhạc khí của dân tộc thiểu số miền đông Trung Quốc;
muội cáp [mèi gé] Cái bịt gối trong đồ mặc tế.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0