Có 4 kết quả:

沬 mội瑁 mội痗 mội蝐 mội

1/4

mội [huệ, hối, muội]

U+6CAC, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật trung kiến muội” 日中見沬 (Phong quái 豐卦) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.

Tự hình 1

Dị thể 3

mội [mạo]

U+7441, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội 玳瑁)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là “mội”. (Danh) § Xem “đại mội” 玳瑁.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
② Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa);
② Xem 玳瑁 [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại mội 玳瑁. Vần Đại.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

mội [mỗi, một]

U+75D7, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đau
2. bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu ưu niệm thành mội” 父母憂念成痗 (Mai nữ 梅女) Cha mẹ lo nghĩ thành bệnh.
2. (Động) Đau thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Sử ngã tâm mội” 使我心痗 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Khiến lòng ta đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh, đau.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

mội

U+8750, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Mội 瑁. Xem Đại mội 玳瑁. Vần Đại.

Tự hình 1

Từ ghép 1