Có 6 kết quả:

呥 nhiêm姌 nhiêm蚦 nhiêm蚺 nhiêm髥 nhiêm髯 nhiêm

1/6

nhiêm

U+5465, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiêm nhiêm : Vẻ nhai nhóp nhép — Vẻ yên ổn thư thái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nhiêm

U+59CC, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiêm .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nhiêm [thiệm]

U+86A6, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nhiêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con trăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con trăn. nhiêm xà [ránshé] Con trăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rắn không độc, thịt ăn ngon — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nhiêm

U+86BA, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mãng xà, tức là con trăn. § Cũng viết là: “nhiêm xà” , “nhiêm xà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con trăn. nhiêm xà [ránshé] Con trăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiêm . Con trăn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

nhiêm

U+9AE5, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu mép, ria.
2. (Danh) Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Râu mép (ria).
② Tục gọi người nhiều râu là nhiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: Khách râu quăn; Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem ;
③ (văn) Người có nhiều râu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu mọc ở mang tai — Người râu rậm và có râu dài. Chẳng hạn Quan Vân Trường thời Tam Quốc được gọi là Mĩ nhiêm công ( ngài râu đẹp ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nhiêm

U+9AEF, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “nhiêm” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” , (Đệ nhất hồi ) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nhiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: Khách râu quăn; Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem ;
③ (văn) Người có nhiều râu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhiêm .

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0