Có 4 kết quả:

忼 khảng慷 khảng肮 khảng骯 khảng

1/4

khảng

U+5FFC, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái 慷慨,忼慨)

Từ điển trích dẫn

1. “Khảng khái” 忼慨 tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ “khảng” 慷.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái 忼慨 tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ khảng 慷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 慷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi. Lòng dạ cương trực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khảng

U+6177, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái 慷慨,忼慨)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng khái” 慷慨.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái 慷慨 hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

【慷慨】khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): 慷慨陳詞 Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: 他待人很慷慨 Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; 慷他人之慨 Của người phúc ta; 慷慨解囊 Hào phóng cởi túi tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảng 忼.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khảng [hàng]

U+80AE, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 骯.

Từ điển Trần Văn Chánh

【骯髒】 khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: 沼地中的水是骯髒的 Nước trong đầm lầy dơ bẩn; 骯髒思想 Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 骯

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

khảng

U+9AAF, tổng 13 nét, bộ cốt 骨 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng tảng” 骯髒.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng tảng 骯髒 mình mẩy béo mập.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【骯髒】 khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: 沼地中的水是骯髒的 Nước trong đầm lầy dơ bẩn; 骯髒思想 Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng người cao, xương xảu — Dáng béo mập.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0