Có 5 kết quả:
婸 sướng • 暢 sướng • 瑒 sướng • 韔 sướng • 𣈱 sướng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính dâm đãng của đàn bà con gái — Tôi. Ta ( đại danh từ ngôi thứ nhất số ít ).
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 44
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
sướng, thích
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “văn bút lưu sướng” 文筆流暢 lời văn lưu loát.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” 舒暢 thư thái, “sướng khoái” 暢快 sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” 暢飲 uống thỏa thuê, “sướng tự” 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sướng áo não” 暢懊惱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông 鬯.
7. (Danh) Họ “Sướng”.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” 舒暢 thư thái, “sướng khoái” 暢快 sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” 暢飲 uống thỏa thuê, “sướng tự” 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sướng áo não” 暢懊惱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông 鬯.
7. (Danh) Họ “Sướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng, như thông sướng 通暢 thư sướng, thông suốt, sướng khoái 暢快 sướng thích.
② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).
② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: 暢行無阻 Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; 文筆流暢 Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thoả thuê; 暢飲 Uống cho đã.
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thoả thuê; 暢飲 Uống cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt. Không có gì cản trở — Đầy đủ — Vui thích trong lòng. Xem Sung sướng. Vần Sung.
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 47
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ cúng thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc đẹp — Cũng đọc Đãng và dùng như chữ Đãng 蕩.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 47
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái túi đựng cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, bao đựng cung.
2. (Động) Cất cung vào bao.
2. (Động) Cất cung vào bao.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi đựng cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Túi đựng cung;
② Bỏ cung vào bao (túi).
② Bỏ cung vào bao (túi).
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0