Có 5 kết quả:

婸 sướng暢 sướng瑒 sướng韔 sướng𣈱 sướng

1/5

sướng

U+5A78, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính dâm đãng của đàn bà con gái — Tôi. Ta ( đại danh từ ngôi thứ nhất số ít ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 44

Bình luận 0

sướng

U+66A2, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sướng, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “văn bút lưu sướng” 文筆流暢 lời văn lưu loát.
2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: “chi diệp sướng thịnh” 枝葉暢盛 cành lá tươi tốt.
3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: “thư sướng” 舒暢 thư thái, “sướng khoái” 暢快 sướng thích.
4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: “sướng ẩm” 暢飲 uống thỏa thuê, “sướng tự” 暢敘 bàn bạc thỏa thích.
5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西廂記: “Sướng áo não” 暢懊惱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông 鬯.
7. (Danh) Họ “Sướng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sướng, như thông sướng 通暢 thư sướng, thông suốt, sướng khoái 暢快 sướng thích.
② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát: 暢行無阻 Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở; 文筆流暢 Lời văn lưu loát;
② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã: 精神不暢 (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái; 暢敘 Trò chuyện thoả thuê; 暢飲 Uống cho đã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt. Không có gì cản trở — Đầy đủ — Vui thích trong lòng. Xem Sung sướng. Vần Sung.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 47

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sướng [đãng]

U+7452, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ cúng thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngọc đẹp — Cũng đọc Đãng và dùng như chữ Đãng 蕩.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

Bình luận 0

sướng [xướng]

U+97D4, tổng 17 nét, bộ vi 韋 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái túi đựng cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, bao đựng cung.
2. (Động) Cất cung vào bao.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi đựng cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Túi đựng cung;
② Bỏ cung vào bao (túi).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sướng

U+23231, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 暢

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0