Có 6 kết quả:
呫 triệp • 慴 triệp • 摺 triệp • 聶 triệp • 褶 triệp • 讋 triệp
Từ điển phổ thông
nói thầm, thì thầm
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
gấp, xếp
Từ điển Thiều Chửu
① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gấp, xếp (giấy...);
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họp lại — Một âm khác là m Nhiếp.
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. gấp nếp
2. gấp nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xếp, gấp nếp: 打褶 Gấp nếp; 百褶裙 Váy xếp;
② Nhăn, dăn: 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo.
② Nhăn, dăn: 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hoảng sợ, sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô triệp yên” 匈奴讋焉 (Vũ đế kỉ 武帝紀) Quân Hung Nô khiếp sợ thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, mất khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Ghét. Tránh đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ sệt, uý kị — Cấm kị.
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0