Có 4 kết quả:
俗 tục • 続 tục • 續 tục • 藚 tục
Từ điển phổ thông
1. thói quen
2. người phàm tục
2. người phàm tục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tập quán trong dân chúng. ◎Như: “lậu tục” 陋俗 tập quán xấu, thói xấu, “nhập cảnh tùy tục” 入境隨俗 nhập gia tùy tục, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc 三國: “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” 俗語, “tục ngạn” 俗諺, “tục văn học” 俗文學, “thông tục tiểu thuyết” 通俗小說.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc 三國: “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” 俗語, “tục ngạn” 俗諺, “tục văn học” 俗文學, “thông tục tiểu thuyết” 通俗小說.
Từ điển Thiều Chửu
① Phong tục. Trên hoá kẻ dưới gọi là phong 風, dưới bắt chước trên gọi là tục 俗.
② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
② Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong tục, tục lệ, thói tục: 土俗 Tục lệ địa phương; 移風易俗 Thay đổi phong tục tập quán;
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thói quen có từ lâu đời của một nước, một vùng. Td: Phong tục — Tầm thường, thấp kém. Hát nói của Tản Đà: » Mắt xanh trắng đổi nhầm bao khách tục «.
Tự hình 4
Dị thể 5
Từ ghép 39
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Hán văn Nhật Bản dùng như chữ 續
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tiếp tục, tiếp theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” 連續 nối liền, “tiếp tục” 接續 tiếp theo, “tục huyền” 續絃 nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tương tục khổ bất đoạn” 相續苦不斷 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục 連續, tiếp tục 接續. Nay gọi lấy vợ kế là dao tục 膠續 hay tục huyền 續弦, nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.
② Nối đời, như tự tục 嗣續 con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: 繼續 Tiếp tục; 連續 Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối lại — Nối tiếp.
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Từ ghép 21
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0