Có 9 kết quả:

匴 toán撰 toán祘 toán笇 toán筭 toán算 toán篹 toán蒜 toán選 toán

1/9

toán

U+5334, tổng 16 nét, bộ phương 匚 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rá vo gạo — Cái hộp đựng mũ thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

toán

U+7958, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “toán” 算.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ toán 算.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 算 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toán

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

toán

U+7B07, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “toán” 算.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ toán 算.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

toán

U+7B6D, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số.
2. (Danh) Mưu lược.
3. (Động) Tính, đếm. § Cũng như “toán” 算.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ toán 算.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 算.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toán

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

toán

U+7B97, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tính toán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tính, đếm. ◎Như: “toán truơng” 算帳 tính sổ, “tâm toán” 心算 tính nhẩm.
2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: “giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách” 這頓飯算我請客 bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ 論語: “Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” 噫, 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: “bàn toán” 盤算 liệu tính, “toán kế” 算計 toan tính.
4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: “toán tha tính mệnh” 算他性命 mưu hại tới mạng sống người đó.
5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: “khả dĩ toán nhất cá hảo nhân” 可以算一個好人 có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: “toán mệnh” 算命 đoán vận mệnh, “ngã toán trước tha kim thiên cai lai” 我算著他今天該來 tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西遊記: “Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích” 兄弟啊, 這個功勞算你的 (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
9. (Động) Thôi. ◎Như: “toán liễu, đa thuyết vô ích” 算了, 多說無益 thôi, nói nhiều vô ích.
10. (Danh) Số, số mục. ◎Như: “vô toán” 無算 vô số. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán” 其刑, 雖小罪必抉目, 或刖, 劓, 以皮為鞭抶之, 從喜怒, 無常算 (Thổ Phiền truyện thượng 吐蕃傳上) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
11. (Danh) Phép tính. ◎Như: “toán thuật” 算術 số học.
12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: “thần cơ diệu toán” 神機妙算 cơ mưu thần diệu.
13. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: “thiêm toán nhất kỉ” 添算一紀 tuổi thọ thêm một kỉ.
14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông “toán” 筭.

Từ điển Thiều Chửu

① Số vật, như vô toán 無算 rất nhiều không tính xiết.
② Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật 算術 hay toán học 算學.
③ Mưu toan, như toán kế 算計 toan tính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính: 算帳 Tính tiền, tính sổ;
② Thôi: 算了 Thôi, thôi vậy;
③ Đoán, định: 失算 Đoán sai mất; 我算着他今天該來 Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến;
④ Coi, tính, thừa nhận: 這個算我的 Cái đó coi như của tôi; 不能說了不算 Không thể nói rồi mà lại không thừa nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số lượng nhiều ít — Đếm số mà tính nhiều ít — Mưu tính sắp đặt. Như ba chữ Toán 算, 筭,

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

toán [soạn, toản]

U+7BF9, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mui che, đan bằng tre — Một âm khác là Soạn. Xem Soạn.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

toán

U+849C, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

củ tỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tỏi (loài rau có củ thơm). ◎Như: “toán đầu” 蒜頭 nhánh tỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏi (loài rau thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tỏi: 蒜頭 Củ tỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tỏi. Td: Toán đầu ( nhánh tỏi ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0