Có 4 kết quả:

俵 biào ㄅㄧㄠˋ摽 biào ㄅㄧㄠˋ鰾 biào ㄅㄧㄠˋ鳔 biào ㄅㄧㄠˋ

1/4

biào ㄅㄧㄠˋ [biǎo ㄅㄧㄠˇ]

U+4FF5, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia cho, phân phát. ◎Như: “biểu tán” 俵散 phân phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chia phần, chia cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia cho.

Tự hình 1

Dị thể 3

biào ㄅㄧㄠˋ [biāo ㄅㄧㄠ, pāo ㄆㄠ, piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+647D, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Tả truyện 左傳: “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” 長木之斃, 無不摽也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Phiếu nghịch tử đầu” 摽逆子頭 (Ngũ viên xuy tiêu 伍員吹簫) Đánh vào đầu nghịch tử.
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ “Phiếu hữu mai” 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎Như: “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎Như: “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎Như: “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là “phiêu”. (Động) Vẫy. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại” 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bind tightly
(2) to link (arms)
(3) to hang around with
(4) to stick close to (sb)
(5) to compete
(6) (literary) to beat

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

biào ㄅㄧㄠˋ

U+9C3E, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bong bóng cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bong bóng cá. § Là một khí quan trong bụng cá, như cái túi chứa không khí, có thể phình to hay xẹp xuống, giúp cho cá có thể lên cao hoặc xuống thấp.
2. (Danh) “Phiêu giao” 鰾膠 chất keo làm bằng bong bóng cá hay da heo, dán rất chặt. § Cũng gọi là “ngư giao” 魚膠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bong bóng cá;
② Keo (cồn nấu bằng) bong bóng cá;
③ Gắn bằng keo bong bóng cá.

Từ điển Trung-Anh

(1) swim bladder
(2) air bladder of fish

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

biào ㄅㄧㄠˋ

U+9CD4, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bong bóng cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bong bóng cá;
② Keo (cồn nấu bằng) bong bóng cá;
③ Gắn bằng keo bong bóng cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰾

Từ điển Trung-Anh

(1) swim bladder
(2) air bladder of fish

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2