Có 7 kết quả:

抛 pāo ㄆㄠ拋 pāo ㄆㄠ摽 pāo ㄆㄠ泡 pāo ㄆㄠ脬 pāo ㄆㄠ藨 pāo ㄆㄠ鮑 pāo ㄆㄠ

1/7

pāo ㄆㄠ

U+629B, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

pāo ㄆㄠ

U+62CB, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ném đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt bỏ. ◇Nguyễn Trãi : “Mộng trung phù tục, sự kham phao” (Lâm cảng dạ bạc ) Kiếp phù sinh trong mộng, việc đáng bỏ đi.
2. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “phao miêu” thả neo, “phao cầu” ném bóng, “phao chuyên dẫn ngọc” đưa ngói lấy ngọc (lời khiêm tốn ý nói đưa ra ý kiến tầm thường hoặc văn chương kém cỏi mà được người khác dẫn thành lời bàn cao xa hoặc văn chương tuyệt tác).
3. (Động) Bỏ rơi. ◎Như: “bào đáo đệ tứ quyển, tha dĩ kinh bả kì tha nhân viễn viễn đích phao tại hậu đầu” , chạy tới vòng thứ tư, anh ấy đã bỏ rơi những người khác ở xa mãi đằng sau.
4. (Động) Ló ra, hiển lộ. ◎Như: “phao đầu lộ diện” xuất đầu lộ diện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ném đi, vứt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quăng, ném, tung: Ném (tung) bóng;
② Bỏ, vứt, vứt bỏ: Bỏ vợ bỏ con; Anh ấy đã bỏ xa các vận động viên khác;
③ Bán tống, bán tháo, bán phá giá: Bán tống số hàng này đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném xuống. Liệng đi — Bỏ đi. Không dùng nữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw
(2) to toss
(3) to fling
(4) to cast
(5) to abandon

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Tả truyện : “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” , (Ai Công thập nhị niên ) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. ◇Lí Thọ Khanh : “Phiếu nghịch tử đầu” (Ngũ viên xuy tiêu ) Đánh vào đầu nghịch tử.
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ “Phiếu hữu mai” mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎Như: “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” , chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎Như: “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎Như: “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇Thi Kinh : “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” , (Bội phong , Bách chu ) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là “phiêu”. (Động) Vẫy. ◇Mạnh Tử : “Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại” 使 (Vạn Chương hạ ) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇Công Dương truyện : “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” (Trang công thập tam niên ) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pāo ㄆㄠ [páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ]

U+6CE1, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bọt nước, bong bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” bọt nước, “phì tạo phao” bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” tay bị bỏng rộp, “phao đăng” bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” pha cà phê, “phao trà” pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọt nước.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bóng, bọt: Bóng nước; Bọt xà phòng;
② Sủi bọt, sủi tăm: Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi;
③ Phồng: Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân;
④ Rộp, dộp: Bỏng rộp, dộp da;
⑤ Ngâm (nước): Đem vải mới mua về ngâm một đêm;
⑥ Pha: Pha chè; Trà pha đậm lắm rồi;
⑦ Giết thì giờ: Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem [pao].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phồng: Đậu phụ rán phồng;
② Mềm xốp: Tấm gỗ này đã mềm xốp;
③ Bãi: 尿 Một bãi phân. Xem [pào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bọt nước — Thịnh, nhiều — Một âm khác là Pháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Thịnh — Các âm khác là Bào, Pháo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nước nóng mà dội lên. Trụng nước sôi— Các âm khác là Bào, Phao. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) puffed
(2) swollen
(3) spongy
(4) small lake (esp. in place names)
(5) classifier for urine or feces

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pāo ㄆㄠ [bāo ㄅㄠ]

U+812C, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bong bóng
2. bóng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọng đái, bàng quang.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo lường nước tiểu và phân. § Cũng viết là “phao” . ◎Như: “nhất phao niệu” 尿.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọng đái, cái bong bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọng đái, bong bóng;
② Như [pao] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọng đái. Còn gọi là Bàng quang.

Từ điển Trung-Anh

bladder

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

pāo ㄆㄠ [biāo ㄅㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+85E8, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thực vật, một giống “thảo môi” , trái đỏ như anh đào.
2. (Động) Trừ cỏ. § Thông “biều” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

pāo ㄆㄠ [bāo ㄅㄠ, bào ㄅㄠˋ]

U+9B91, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh