Có 12 kết quả:

摽 piǎo ㄆㄧㄠˇ殍 piǎo ㄆㄧㄠˇ漂 piǎo ㄆㄧㄠˇ皫 piǎo ㄆㄧㄠˇ瞟 piǎo ㄆㄧㄠˇ縹 piǎo ㄆㄧㄠˇ缥 piǎo ㄆㄧㄠˇ膘 piǎo ㄆㄧㄠˇ臕 piǎo ㄆㄧㄠˇ莩 piǎo ㄆㄧㄠˇ藨 piǎo ㄆㄧㄠˇ麃 piǎo ㄆㄧㄠˇ

1/12

piǎo ㄆㄧㄠˇ [biāo ㄅㄧㄠ, biào ㄅㄧㄠˋ, pāo ㄆㄠ, piāo ㄆㄧㄠ]

U+647D, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi, rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Tả truyện 左傳: “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” 長木之斃, 無不摽也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Phiếu nghịch tử đầu” 摽逆子頭 (Ngũ viên xuy tiêu 伍員吹簫) Đánh vào đầu nghịch tử.
2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ “Phiếu hữu mai” 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó.
3. (Động) Chằng, buộc. ◎Như: “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎Như: “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm.
5. (Động) Khoác tay. ◎Như: “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi.
6. (Động) Đấm vào ngực. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
7. Một âm là “phiêu”. (Động) Vẫy. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại” 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
8. (Động) Vứt bỏ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

piǎo ㄆㄧㄠˇ [ㄅㄧˋ]

U+6B8D, tổng 11 nét, bộ dǎi 歹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết đói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết đói, thường viết là 莩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết đói. Cv. 莩. Xem 餓殍 [èpiăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết đói.

Từ điển Trung-Anh

die of starvation

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

piǎo ㄆㄧㄠˇ [biāo ㄅㄧㄠ, piāo ㄆㄧㄠ, piào ㄆㄧㄠˋ]

U+6F02, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.

Từ điển Thiều Chửu

① Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nổi lềnh bềnh: 樹葉在水上漂着 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem 漂 [piăo], [piào].

Từ điển Trần Văn Chánh

【漂亮】phiếu lượng [piàoliang] Đẹp, hay, cừ, tài, hay tuyệt, sõi: 這套衣服很漂亮 Bộ quần áo này rất đẹp; 事情辦得漂亮 Việc này xử lí hay; 打了一次漂亮仗 Đánh một trận hay tuyệt; 好漂亮! Đẹp tuyệt!; 他的英語說得很漂亮 Anh ấy nói tiếng Anh sõi lắm. Xem 漂 [piao], [piăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt, rửa: 把新布放在水裡漂一漂 Ngâm vải mới vào nước để giặt;
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước — Lay động, không yên định một chỗ — Thổi. Gió thổi — Cao tít. Xa thẳm.

Từ điển Trung-Anh

to bleach

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 6

piǎo ㄆㄧㄠˇ

U+76AB, tổng 20 nét, bộ bái 白 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

white

Tự hình 1

piǎo ㄆㄧㄠˇ [piāo ㄆㄧㄠ, piào ㄆㄧㄠˋ]

U+779F, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc mắt, lườm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc. ◎Như: “tha phiếu liễu ngã nhất phiếu” 他瞟了我一眼 anh ta liếc tôi một cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc: 我瞟了他一 眼 Tôi liếc anh ấy một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xéo — Liếc. Lườm.

Từ điển Trung-Anh

to cast a glance

Tự hình 2

Dị thể 6

piǎo ㄆㄧㄠˇ [piāo ㄆㄧㄠ]

U+7E39, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mập mờ, huyền ảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” 緗縹.
2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng.
3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” 縹緲.

Từ điển Trần Văn Chánh

【縹緲】 phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. 飄渺 Xem 縹 [piăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu vừa xanh vừa trắng, lụa màu xanh nhạt;
② Màu xanh xanh Xem 縹 [piao].

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) indistinct

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

piǎo ㄆㄧㄠˇ [piāo ㄆㄧㄠ]

U+7F25, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mập mờ, huyền ảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縹

Từ điển Trần Văn Chánh

【縹緲】 phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. 飄渺 Xem 縹 [piăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa màu vừa xanh vừa trắng, lụa màu xanh nhạt;
② Màu xanh xanh Xem 縹 [piao].

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) indistinct

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

piǎo ㄆㄧㄠˇ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+8198, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

piǎo ㄆㄧㄠˇ [biāo ㄅㄧㄠ]

U+81D5, tổng 19 nét, bộ ròu 肉 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “phiêu” 膘.

Tự hình 1

Dị thể 1

piǎo ㄆㄧㄠˇ [ㄈㄨˊ]

U+83A9, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết đói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” 葭莩. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” 殍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
② Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
③ Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chết đói (như 殍, bộ 歹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Màng bao ngoài các cây mầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ dại — Một âm là Biểu. Xem Biểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết đói. Như chữ Biểu 殍 — Một âm khác là Phu.

Từ điển Trung-Anh

used for 殍 piǎo, to die of starvation

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

piǎo ㄆㄧㄠˇ [biāo ㄅㄧㄠ, pāo ㄆㄠ]

U+85E8, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thực vật, một giống “thảo môi” 草莓, trái đỏ như anh đào.
2. (Động) Trừ cỏ. § Thông “biều” 麃.

Tự hình 2

Dị thể 2

piǎo ㄆㄧㄠˇ [biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ]

U+9E83, tổng 15 nét, bộ lù 鹿 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.

Tự hình 2

Dị thể 1