Có 7 kết quả:

冲 chòng ㄔㄨㄥˋ揰 chòng ㄔㄨㄥˋ沖 chòng ㄔㄨㄥˋ翀 chòng ㄔㄨㄥˋ衝 chòng ㄔㄨㄥˋ銃 chòng ㄔㄨㄥˋ铳 chòng ㄔㄨㄥˋ

1/7

chòng ㄔㄨㄥˋ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+51B2, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, sâu. Như xung hư 冲虛 chan hoà nhạt nhẽo như hư không.
② Thơ bé.
③ Vọt. Tục dùng như chữ xung 衝. Như nhất phi xung thiên 一飛冲天 bay một cái vọt tận trời. Như tí ngọ tương xung 子午相冲 tí ngọ xung nhau, nghĩa là phương vị cùng đối thẳng với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Nhìn về phía, hướng về phía, quay về phía: 冲南的大門 Cổng hướng về phía nam;
② Mạnh mẽ, hăng hái, xiết: 水流得很冲 Nước chảy rất xiết;
③ Hăng, nồng nặc: 大蒜得很冲 Mùi tỏi hăng quá;
④ Cứ như, dựa vào, theo đà...: 冲他們這股子干勁兒,一定可以提前完成任務 Cứ như họ hăng hái thế này thì nhất định hoàn thành trước thời hạn;
⑤ (cơ) Đột, rập: 【冲床】xung sàn [chòngchuáng] (cơ) Máy đột rập, máy rập dấu. Xem 冲 [chong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xung 沖.

Từ điển Trung-Anh

(1) powerful
(2) vigorous
(3) pungent
(4) towards
(5) in view of

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

chòng ㄔㄨㄥˋ

U+63F0, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) poke out
(2) punch
(3) push into

Tự hình 1

chòng ㄔㄨㄥˋ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+6C96, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoẻ, mạnh

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 1

chòng ㄔㄨㄥˋ [chōng ㄔㄨㄥ, chóng ㄔㄨㄥˊ]

U+7FC0, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay thẳng lên cao.

Tự hình 1

chòng ㄔㄨㄥˋ [chōng ㄔㄨㄥ]

U+885D, tổng 15 nét, bộ xíng 行 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thẳng tới phía trước. ◎Như: “xung hướng tiền phương” 衝向前方 đi thẳng về phía trước.
2. (Động) Xông ra, không đoái gì nguy hiểm. ◎Như: “xung phong” 衝鋒 xông vào nơi gươm giáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến thành ngoại nhất nhân đĩnh thương dược mã sát nhập tặc trận, tả xung hữu đột, như nhập vô nhân chi cảnh” 忽見城外一人挺鎗躍馬殺入賊陣, 左衝右突, 如入無人之境 (Đệ thập nhất hồi) Chợt thấy ngoài thành một người vác giáo nhảy lên ngựa xông vào đám giặc, tả xung hữu đột, như vào chỗ không người.
3. (Động) Dựng đứng, đâm thẳng lên. ◎Như: “nộ phát xung quan” 怒髮衝冠 giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.
4. (Động) Đụng chạm, va chạm.
5. (Động) Hướng về, đối. ◎Như: “biệt xung trước nhân sọa tiếu” 別衝著人傻笑 đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.
6. (Tính) Hăng, nồng. ◎Như: “giá yên thái xung” 這煙太衝 thuốc hút này hăng lắm.
7. (Tính) Mạnh. ◎Như: “thủy lưu đắc ngận xung” 水流得很衝 nước chảy rất mạnh.
8. (Tính) Xấc xược, vô lễ. ◎Như: “tha thuyết thoại ngận xung” 他說話很衝 nó nói năng xấc xược lắm.
9. (Danh) Đường cái giao thông trọng yếu. ◎Như: “xung yếu” 衝要 chỗ giao thông quan trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) powerful
(2) vigorous
(3) pungent
(4) towards
(5) in view of

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

chòng ㄔㄨㄥˋ

U+9283, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
2. cái súng (vũ khí đời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
2. (Danh) Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. ◎Như: “điểu súng” 鳥銃 hay “điểu chủy súng” 鳥嘴銃 vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Súng kíp, súng etpingôn;
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient firearm
(2) gun

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

chòng ㄔㄨㄥˋ

U+94F3, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
2. cái súng (vũ khí đời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Súng kíp, súng etpingôn;
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銃

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient firearm
(2) gun

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2