Có 4 kết quả:
串 chuàn ㄔㄨㄢˋ • 玔 chuàn ㄔㄨㄢˋ • 釧 chuàn ㄔㄨㄢˋ • 钏 chuàn ㄔㄨㄢˋ
Từ điển phổ thông
suốt, xâu, chuỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xâu, làm thành chuỗi. ◎Như: “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎Như: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo. ◇Lão Xá 老舍: “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎Như: “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎Như: “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎Như: “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎Như: “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.
8. Một âm là “quán”. (Tính) Quen nhờn. § Thông “quán” 慣. ◎Như: “thân quán” 親串 quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông “quán” 慣.
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎Như: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo. ◇Lão Xá 老舍: “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎Như: “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎Như: “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎Như: “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎Như: “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎Như: “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.
8. Một âm là “quán”. (Tính) Quen nhờn. § Thông “quán” 慣. ◎Như: “thân quán” 親串 quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông “quán” 慣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 慣 (bộ 僒): 親串 Thân quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quán thông, xuyên suốt, liền suốt: 貫串 Thông liền nhau, quán thông;
② Chuỗi, xâu, chùm: 一串珠子 Một chuỗi ngọc; 一串葡萄 Một chùm nho; 一串鎖匙 Một xâu chìa khóa;
③ Xâu lại thành chuỗi: 串珠 Xâu ngọc lại (thành chuỗi);
④ Lén lút câu kết, móc nối, thông đồng: 串 騙 Thông đồng lừa đảo; 互相串通 Thông đồng với nhau;
⑤ Đi chơi, đi lại, đi thăm, xông vào: 串親戚 Đi thăm bà con; 到處亂串 Xồng xộc vào hết mọi chỗ;
⑥ (cũ) Đóng, diễn, sắm vai (kịch, tuồng): 串戲 Diễn tuồng;
⑦ Lẫn (lộn): 看串行 Đọc lẫn dòng.
② Chuỗi, xâu, chùm: 一串珠子 Một chuỗi ngọc; 一串葡萄 Một chùm nho; 一串鎖匙 Một xâu chìa khóa;
③ Xâu lại thành chuỗi: 串珠 Xâu ngọc lại (thành chuỗi);
④ Lén lút câu kết, móc nối, thông đồng: 串 騙 Thông đồng lừa đảo; 互相串通 Thông đồng với nhau;
⑤ Đi chơi, đi lại, đi thăm, xông vào: 串親戚 Đi thăm bà con; 到處亂串 Xồng xộc vào hết mọi chỗ;
⑥ (cũ) Đóng, diễn, sắm vai (kịch, tuồng): 串戲 Diễn tuồng;
⑦ Lẫn (lộn): 看串行 Đọc lẫn dòng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to string together
(2) to skewer
(3) to connect wrongly
(4) to gang up
(5) to rove
(6) string
(7) bunch
(8) skewer
(9) classifier for things that are strung together, or in a bunch, or in a row: string of, bunch of, series of
(10) to make a swift or abrupt linear movement (like a bead on an abacus)
(11) to move across
(2) to skewer
(3) to connect wrongly
(4) to gang up
(5) to rove
(6) string
(7) bunch
(8) skewer
(9) classifier for things that are strung together, or in a bunch, or in a row: string of, bunch of, series of
(10) to make a swift or abrupt linear movement (like a bead on an abacus)
(11) to move across
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 59
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
jade ring
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái xuyến, cái vòng tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xuyến, vòng tay (đồ trang sức). § Tục gọi là “thủ trạc” 手鐲.
2. (Danh) Họ “Xuyến”.
2. (Danh) Họ “Xuyến”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vòng (đeo tay), xuyến: 玉釧 Vòng ngọc; 金釧 Xuyến vàng. Cg. 釧子 [chuànzi].
Từ điển Trung-Anh
(1) armlet
(2) bracelet
(2) bracelet
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái xuyến, cái vòng tay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 釧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vòng (đeo tay), xuyến: 玉釧 Vòng ngọc; 金釧 Xuyến vàng. Cg. 釧子 [chuànzi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釧
Từ điển Trung-Anh
(1) armlet
(2) bracelet
(2) bracelet
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0