Có 2 kết quả:
ma • yêu
Tổng nét: 3
Bộ: triệt 丿 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿厶
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: HI (竹戈)
Unicode: U+4E48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mā ㄇㄚ, má ㄇㄚˊ, ma , mē ㄇㄜ, mé ㄇㄜˊ, me , mō ㄇㄛ, mó ㄇㄛˊ, mǒ ㄇㄛˇ, yāo ㄧㄠ
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): エウ (eu)
Âm Quảng Đông: jiu1, mo1
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): エウ (eu)
Âm Quảng Đông: jiu1, mo1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bé nhỏ
2. vậy (trợ ngữ)
2. vậy (trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 麼 (bộ 麻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chưa, không: 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?; 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): 何必客氣 Cần gì phải khách khí;
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Cái gì, gì thế: 你說嗎 Anh nói gì thế?; 嗎事 Việc gì thế?; 要嗎有嗎 Muốn gì có nấy. Xem 嗎 [mă], [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嗎
Từ điển Trần Văn Chánh
Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ma 麼.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ 麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幺 (bộ 幺).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Út, bé: 幺兒 Con út;
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem 一 [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 麼 [me], 嗎 [ma].
② Nhỏ bé, nhỏ nhoi;
③ (Số) một: Xem 一 [yi] nghĩa ①;
④ Cô độc, cô đơn;
⑤ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 麼 [me], 嗎 [ma].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Yêu 幺.
Từ ghép 1