Có 17 kết quả:

么 mā ㄇㄚ吗 mā ㄇㄚ嗎 mā ㄇㄚ嘛 mā ㄇㄚ嚜 mā ㄇㄚ妈 mā ㄇㄚ媽 mā ㄇㄚ嬤 mā ㄇㄚ嬷 mā ㄇㄚ孖 mā ㄇㄚ抹 mā ㄇㄚ摩 mā ㄇㄚ蚂 mā ㄇㄚ螞 mā ㄇㄚ麻 mā ㄇㄚ麼 mā ㄇㄚ麽 mā ㄇㄚ

1/17

ㄇㄚ [ㄇㄚˊ, ma , ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˊ, ㄇㄛˇ, yāo ㄧㄠ]

U+4E48, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bé.
2. (Tính) Nhỏ mọn.
3. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): Cần gì phải khách khí;
② Xem . Xem [me], [yao].

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄚˊ, ㄇㄚˇ, ma ]

U+5417, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄚˊ, ㄇㄚˇ, ma ]

U+55CE, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mạ phê” chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” . ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” ? điện thoại hư rồi sao?

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄚˊ, ma ]

U+561B, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lạt-ma” thượng sư bên Tây Tạng (phiên âm tiếng Tạng "blama").
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “mạ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): Cần gì phải khách khí;
② Xem . Xem [me], [yao].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄜ, me , mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄛˋ]

U+569C, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bất đắc ý. § Cũng viết là “mặc mặc” , “mặc mặc” .
2. Một âm là “ma”. (Trợ) Dùng như “ma” .

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄇㄚ

U+5988, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Mẹ, má, me, đẻ;
② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ: Cô; Dì; Bác gái;
③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa): U Trần; U Lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ma
(2) mom
(3) mother

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 35

Bình luận 0

ㄇㄚ

U+5ABD, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình. § Thường gọi là “ma ma” . (2) Tiếng gọi bậc trưởng bối phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◎Như: “di ma” dì, “cô ma” cô. (3) Người phương bắc (Trung Quốc) gọi bà đầy tớ (có tuổi) là “ma” . ◎Như: “Trương ma” u Trương, “nãi ma” bà vú. (4) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng phụ nữ. ◎Như: “đại ma” bác (gái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Mẹ, má, me, đẻ;
② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ: Cô; Dì; Bác gái;
③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa): U Trần; U Lí.

Từ điển Trung-Anh

(1) ma
(2) mom
(3) mother

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄛˊ]

U+5B24, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ma ma” : (1) Từ xưng hô với mẹ. (2) Từ tôn xưng với bà vú. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu hựu mệnh Lí ma ma, Tập Nhân đẳng lai, tương thử thoại thuyết dữ Bảo Ngọc, sử tha phóng tâm” , , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Giả mẫu lại gọi vú Lí và Tập Nhân về kể lại nhưng câu ấy cho Bảo Ngọc nghe, để Bảo Ngọc yên lòng. (3) Từ xưng hô với các cụ bà. § Cũng xưng là “mỗ mỗ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

ma ma [mama] (đph) ① Từ xưng hô các bà cụ già;
② Vú em, u em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi mẹ. Cũng đọc Ma. Cũng nói Mạ mạ, hoặc Ma ma.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄛˊ]

U+5B37, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄇㄚ []

U+5B56, tổng 6 nét, bộ zǐ 子 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thành cặp, cặp, đôi: Con song sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con song sinh;
② Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sinh đôi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄛˇ, ㄇㄛˋ]

U+62B9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xóa, bôi bỏ. ◎Như: “đồ mạt” bôi xóa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc bất đãi Tương Vân động thủ, tiện đại tương Tương tự mạt liễu, cải liễu nhất cá Hà tự” , 便, (Đệ tam thập bát hồi) Bảo Ngọc không chờ Tương Vân động bút, liền đi xóa ngay chữ Tương, đổi là chữ Hà.
2. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “mạt trác tử” lau bàn, “mạt nhãn lệ” lau nước mắt.
3. (Động) Xoa, thoa, bôi. ◎Như: “mạt dược” bôi thuốc, “mạt phấn” thoa phấn. ◇Tô Thức : “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 西西, ) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
4. (Động) Chơi đánh bài. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất thì cật quá phạn, Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị mạt cốt bài” , , , (Đệ thất hồi) Một lúc, ăn cơm xong, bọn Vưu thị, Phượng Thư, Tần thị chơi đánh bài.
5. (Động) Trừ khử, quét sạch. ◎Như: “mạt sát” xóa sạch hết, sổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết phẩm cách của người khác.
6. (Động) Cắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bả đái đích tiểu đao tử vãng bột tử lí nhất mạt, dã tựu mạt tử liễu” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Cầm con dao nhỏ cắt cổ họng một cái, chết tươi.
7. (Động) Sụp xuống, sệ xuống. ◎Như: “mạt kiểm” sầm mặt.
8. (Động) Nhìn, liếc. ◇Tây du kí 西: “Na quái cấp hồi đầu, mạt liễu tha nhất nhãn” , (Đệ tam thập tam hồi) Con yêu quái vội quay đầu, liếc mắt nhìn một cái.
9. (Động) Trát (vữa, hồ, ...). ◎Như: “mạt tường” trát tường, “mạt hôi” trát tro.
10. (Động) Vòng qua. ◎Như: “quải loan mạt giác” quanh co vòng vèo (nói năng hoặc làm việc không trực tiếp, không rõ ràng, không nhanh chóng).
11. (Động) Gảy đàn ngón trỏ hướng vào trong (một lối gảy đàn). ◇Bạch Cư Dị : “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.

Từ điển Trung-Anh

to wipe

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄛˊ]

U+6469, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa xát. ◎Như: “ma quyền sát chưởng” xoa nắm tay xát bàn tay. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đương tri thị nhân, dữ Như Lai cộng túc, tắc vi Như Lai thủ ma kì đầu” , 宿, (Pháp sư phẩm đệ thập ) Phải biết rằng người đó, cùng ở với Như Lai, được Như Lai lấy tay xoa đầu.
2. (Động) Sát, gần, chạm tới. ◎Như: “nhĩ mấn tê ma” mái tóc sát qua, nghĩa là ngồi kề nhau, “ma thiên đại lâu” nhà chọc trời.
3. (Động) Mài giũa, nghiên cứu. ◎Như: “ma luyện” mài giũa luyện tập, “quan ma” xem xét, nghiên cứu học tập lẫn nhau.
4. (Động) Tan, mất, tiêu diệt. ◇Tư Mã Thiên : “Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên” , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).
5. (Động) Thuận.
6. (Động) Đoán. ◎Như: “sủy ma” suy đoán.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄚˇ, ㄇㄚˋ]

U+8682, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mã hoàng )
2. (xem: mã nghĩ )
3. con nhặng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

dragonfly

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄚˇ, ㄇㄚˋ]

U+879E, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mã hoàng )
2. (xem: mã nghĩ )
3. con nhặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” chuồn chuồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng .
② Mã nghĩ con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem [mă], [mà].

Từ điển Trần Văn Chánh

mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem [ma], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh

mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. ;
mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. [shuêzhì]. Xem [ma], [mà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con kiến. Loài kiến. Cũng nói là Mã nghị .

Từ điển Trung-Anh

dragonfly

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄚˊ]

U+9EBB, tổng 11 nét, bộ má 麻 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đại ma” cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” hay “hoàng ma” . Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” , giống cái gọi là “tử ma” . Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” cây vừng, có khi gọi là “chi ma” hay “du ma” . § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” mặt rỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðại ma cây gai. Có khi gọi là hoả ma hay hoàng ma . Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là mẫu ma , giống cái gọi là tử ma . Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Gai đực có năm nhị, gai cái có một nhị. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang và túi đựng đồ thôi. Hạt nó cũng ăn được.
② Hồ ma cây vừng, có khi gọi là chi ma hay du ma . Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西 về, nên gọi là hồ ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

ma ma hắc [mamahei] (đph) Chạng vạng, nhá nhem tối: Trời vừa nhá nhem tối. Xem [má].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đay, gai và các loại cây có sợi;
② Sợi đay (của các thứ cây như đay, gai, dứa dùng trong ngành dệt);
③ Vừng, mè: Tương vừng; Dầu vừng;
④ Nhám: Thứ giấy này một mặt nhẵn, một mặt nhám;
⑤ Rỗ: Mặt rỗ;
⑥ Tê: Tê chân; Tê tay;
⑦ Sự ngứa, có cảm giác ngứa;
⑧ Có đốm, lốm đốm: Nó bị lốm đốm trên mặt;
⑨ [Má] (Họ) Ma. Xem [ma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gai, vỏ có thể tước thành sợi nhỏ để dệt thành loại vải thô xấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚ [ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˊ, ㄇㄛˇ]

U+9EBD, tổng 14 nét, bộ má 麻 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0