Có 13 kết quả:

么 má ㄇㄚˊ吗 má ㄇㄚˊ呒 má ㄇㄚˊ嗎 má ㄇㄚˊ嘛 má ㄇㄚˊ嘸 má ㄇㄚˊ痲 má ㄇㄚˊ蔴 má ㄇㄚˊ蟆 má ㄇㄚˊ蟇 má ㄇㄚˊ靡 má ㄇㄚˊ麻 má ㄇㄚˊ麼 má ㄇㄚˊ

1/13

ㄇㄚˊ [ㄇㄚ, ma , ㄇㄜ, ㄇㄜˊ, me , ㄇㄛ, ㄇㄛˊ, ㄇㄛˇ, yāo ㄧㄠ]

U+4E48, tổng 3 nét, bộ piě 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chưa, không: ? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; ? Anh nghe hiểu chưa?; ? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem [má], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái gì, gì thế: Anh nói gì thế?; Việc gì thế?; Muốn gì có nấy. Xem [mă], [ma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ma .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Yêu .

Từ điển Trung-Anh

exclamatory final particle

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄇㄚ, ㄇㄚˇ, ma ]

U+5417, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄈㄨˇ, m ]

U+5452, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không có, chẳng có, chả có
2. (trợ từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄇㄚ, ㄇㄚˇ, ma ]

U+55CE, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mạ phê” chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” . ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” ? điện thoại hư rồi sao?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chưa, không: ? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; ? Anh nghe hiểu chưa?; ? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem [má], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái gì, gì thế: Anh nói gì thế?; Việc gì thế?; Muốn gì có nấy. Xem [mă], [ma].

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄇㄚ, ma ]

U+561B, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lạt ma )

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄈㄨˇ, m ]

U+5638, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không có, chẳng có, chả có
2. (trợ từ)

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ

U+75F2, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tê liệt
2. rỗ, không nhẵn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ma chẩn” bệnh sởi.
2. (Danh) “Ma phong” bệnh phong, chứng hủi. § Cũng gọi là: “ma phong” , “ma phong” , “đại ma phong” , “lại bệnh” .
3. (Tính) “Ma tí” tê buốt.
4. (Tính) Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu). § Thông “ma” . ◎Như: “ma tử” người mặt rỗ.
5. (Động) Mất cảm giác, tê dại. § Thông “ma” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ma chẩn chứng sởi.
② Ma phong chứng hủi. Cũng viết .
③ Ma tí tê buốt.
④ Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử . Thường dùng như chữ lâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh sởi;
② Bệnh phong, bệnh hủi;
③ Làm cho tê liệt;
④ Sẹo đậu mùa, sẹo rỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tê bại.

Từ điển Trung-Anh

(1) leprosy
(2) numb

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ

U+8534, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây gai

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ma” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ma .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây vừng ( mè ). Cũng gọi là Hồ ma.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [ma2]
(2) hemp

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄇㄛˋ]

U+87C6, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hà mô )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hà mô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ oa .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cv. . Xem [háma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài muỗi nhỏ — Một âm là Mô. Xem Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hà mô : Con ễnh ương — Một Âm là Mạc. Xem Mạc.

Từ điển Trung-Anh

toad

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ma2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ

U+87C7, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ma2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [méi ㄇㄟˊ, ㄇㄧˊ, ㄇㄧˇ, ㄇㄛˊ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử : “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang : “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” xoa hoa, “phù mĩ” xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc : “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức : “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh : “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. ◇Lục Du : “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” (San định quan cung chức tạ khải ).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” . ◇Mặc Tử : “Mi dân chi tài” (Tiết táng hạ ) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” . ◇Hoài Nam Tử : “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh : “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng : “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” , .
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” . ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄚˊ [ㄇㄚ]

U+9EBB, tổng 11 nét, bộ má 麻 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cây gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đại ma” cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” hay “hoàng ma” . Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” , giống cái gọi là “tử ma” . Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” cây vừng, có khi gọi là “chi ma” hay “du ma” . § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” mặt rỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [ma2]
(2) hemp

Từ điển Trung-Anh

(1) generic name for hemp, flax etc
(2) hemp or flax fiber for textile materials
(3) sesame
(4) CL:|[lu:3]
(5) (of materials) rough or coarse
(6) pocked
(7) pitted
(8) to have pins and needles or tingling
(9) to feel numb

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 222

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0